Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 27 - Tiết 55: Luyện tập

Mục tiêu:

 - Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.

 - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.

 - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 27 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 MAI VĂN DŨNG Tuần27 Ngày soạn: 02/03/2014 Tiết 55 Ngày dạy: 03/03/2014 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, thước, máy tính bỏ túi, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên - Học sinh Nội dung cần nhớ - Bài ghi Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? Vì sao? a, và - c, 5x và 5x2 b, 2xy và d, -5x2yz và 3xy2z HS2: Muốn cộng và từ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a, x2 + 5x2 + (-3x2) b, xyz - 5xyz - Hoạt động 2: Luyện tập Bài 19/36 SGK: - Muốn tính giá trị một biểu thức ta làm thế nào? - GV tổ chức trò chơi Toán học: bài 20/36 SGK. Bài 21/36 SGK GV gọi một học sinh lên bảng giải. Bài 22/36 SGK. Bài 23/36SGK. Một em lên giải bài tập 17 trang 35 Giải bài tập 19 trang 36 Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 Ta được : 16.(0,5)2.(-1)5 - 2(0,5)3(-1)2 =16. 0,25.(-1) - 2. 0,125.1 = -4 - 0.25 = -4,25 Làm bài tập 21 trang 36 Tổng của các đơn thức: xyz2 ;xyz2 ; xyz2 là : xyz2 + xyz2 + ( xyz2 ) = ( + ) xyz2 = (+)xyz2 = xyz2 Giải bài tập 22 trang 36 ? a) Tích của hai đơn thức x4y2 và xy là : x4y2 . xy = . x4x y2y = x5y3 Đơn thức x5y3 có bậc 8 b) Tích của hai đơn thức x2y và xy4 là : (x2y).(xy4) = ().()x2xyy4 = x3y5 Đơn thức x3y5 có bậc 8 Giải bài 23 trang 36 a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) -5x2 - 2x2 = -7x2 c) 6x5 + (-3 x5) + (-2 x5) = x5 * Giải bài tập 17 trang 35 Ta thực hiện các phép toán đối với các đơn thức đồng dạng ta có : x5y - x5y + x5y = ( - + 1 ) x5y = ( - + ) x5y = x5y Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức x5y ta đợc : .15.(-1) = .1.(-1) = - Vậy -là giá trị của biểu thứcx5y - x5y + x5y tại x = 1 và y = -1 Hoạt động3: Hướng dẫn về nhà Học ôn lại bài đơn thức và đơn thức đồng dạng Đọc và tìm hiểu trớc bài đa thức - Làm bài tập 19 à 23/12 SBT.

File đính kèm:

  • docTIET55.doc