A. MỤC TIÊU:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số Q.
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ
98 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Tiết 1 : tập hợp q các số hữu tỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Hàm số là gì?
Cho ví du ? (Học sinh trả lời theo yêu cầu của giáo viên )
2) Đồ thị của hàm số y – f (x) là gì ?
Học sinh trả lời: Trả lời theo định nghĩa trong sách giáo khoatrang 69 )
3) Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có đạng như thế nào ?
( HS : trả lời theo SGK /70 )
Hoạt động 3 : Luyệ n tập ( 30 phút)
Bài tập 51 trang 77 Sách giáo khoa
Bài tập 52 trang 77 Sách giáo khoa
Vẽ tam giác ABC biết A ( 3; 5 ) B ( 3 ,-1 ) ;
C ( -5 ; -1 ) Tam giác ABC là tam gíac gì?
Giáo viên hướng dẩn như bài tập 51
Bài tập 53 trang 77 Sách giáo khoa
Gíao viên :Hướng dẫn học sinh lập công thức tính quãng đường y theo chuyển động thời gian x
Quãng đường dài 140 km , vãy thời gian đi của vận động viên là bao nhiêu ?
Gíao viên ; Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị chuyển động với quy ước : Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với 1 h trên trục tung 1 đơn vị ứng với 20 km
Dùng đồ thị cho biết nếu x = 2 (h) thì y bằng bao nhiêu km ?
BT 54 trang 77 sách giáo khoa
Gíao viên :Yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thị y = ax ( a khác 0 ) rồi gọi lần lược 3 học sinh lên bảng vẽ 3 đồ thị đó
BT 69 trang 58 sách bài tập
Vẽ trên hệ trục tọa độ các hàm số sau ;
a) y = x ; y= 2x ; y = -2 x
Cánh tiến hành tương tự như bài bài tập 54 sách giáo khoa
Bài tập 55 trang 77 sách gíao khoa
Gíao viên : Muốn biết điểm A có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 hay không ta làm như thế nào ?
Bài tập 71 trang 58 sách bài tập
a) Nếu A có hoành độ là 2 /3 thì tung độ là bao nhiêu ?
b) Hoành độ của B là mấy nếu tung đọ là mấy ?
Gíao viên : Vậy muốn điểm thuộc đồ thị hàm số
Y = f (x ) khi nào ?
( HS : Một điểm thuộc đồ thị hàm số nếu có hoành đọ thỏa mãn dông thức của hàm số )
Sửa Bài tập 63/57 sbt
1 00000 g nườc biển chứa 2500g muối
300 g nước biển chứa x g muối?
x = 7,5 g
Vậy trong 300 g nước biển chứa 7,5 g muối
Bài tập 51/77 sgk
Viết tọa độ các điểm có trong mặt phẳng tọa độ
A(-2 ; 2) ;B(-4; 0) ; C(1; 0); D(2; 4) ; E (3; -2); F(0; -2); G(-3; -2)
y
D
4
3
A 2
1
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 x
B -1 C
F -2 E
G -3
-4
Bài tập 52/77 Sách giáo khoa:
Trả lời : Tam giác ABC là tam giác vuông
BT 53 trang 77 Sách giáo khoa
Gọi thời gian đi của vận động viên là x (h )
ĐK ; x > 0 ( Hoặc x = 0 )
Ta có y = 35 x
y = 140 ( km ) x = 4 ( h )
Biểu diễn bằng đồ thị hàm số :
Bài tập 54 trang 77 sách giáo khoa
Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đồ thị hàm số sau :
a) y = -x . A ( 2 ;-2 )
b) y= 1 / 2 x , B ( 2 , 1 )
c) y = - 1 / 2 x ; C ( 2 ; -1 )
Bài tập 69 trang 58 sách bài tập
Điểm A ( -; 0 ) Ta thay
x = -và y = 0 vào hàm số
y= 3x – 1
Ta có
0 = 3 ( -1 / 3 ) - 1 = 0-2 ( sai )
Vậy điểm A không thuộc dồ thị hàm số trên
Tương tự các điểm B và D thuộc đồ thị hàm số , Còn điểm C không thuộc .
Bài tập 71 trang 58 sách bài tập
Cho hàm số y = 3x + 1
Giải
a) Ta thay x = 2 /3 vào
công thức y = 3x + 1 . Từ đó tính được y = 3
Vậy tung độ là 3
b) Thay y = -8 vào công thức
Ta tính được x = -3
Vậy hoành độ là –3
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn tập kiến thức các bảng tổng kết và các dạng bài tập trong chương . Tiết sau kiểm tra 1 tiết .
Tiết 37 : KIỂM TRA CHƯƠNG II
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề )
ĐỀ I
CÂU I :
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x ?
Cho y và x là 2 đ lượng tỉ lệ thuận , Hày điền số thích hợp vào ô trống .
x
-3
-1
0
y
3
-6
-15
CÂU 2 :
Cho biết 15 công nhân xây 1 ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 18 công nhãn xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau )
CÂU 3 :
a) viết tọaa độ các điểm A ,B C ,D , E tron g hình vẽ bên
x
A 4 b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
3 M ( -4 ,-3 ) N ( -2 ,3) P ( 0 ,1) Q ( 3 ,2)
2
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 D
-2 E
C -3
-4
CÂU 4 : Vẽ đồ thị hàm số : y = - x
CÂU 5 :
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số : y = 2x - 1
G ( 2 ,3 ) , H ( -3 ,-7 ) , K ( 0 , 1 )
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : (2đ )
a) Theo Sách giáo khoa
b) 9 ; -1; 0 ; 2 ; 5
Câu 2 : (2đ )
Đs : 75 ngày
Câu 3 : ( 3 đ )
a) 1,5 đ ; b) 1,5 đ
Câu 4 : (2đ )
Câu 5 : ( 1đ )
Điểm G ,H thuộc đồ thị y = 2x - 1 , điểm K không thuộc y = 2x - 1
ĐỀ 2 :
CẬU 1 :
a) Khi nào đại lượng y tỉ lẹ nghịch với đ lượn g x ?
b) Cho y và x là hai đ lượng tỉ lệ nghịch điền số thích hợp vào ô trống
x
-6
-3
-2
4
y
-12
2
CÂU 2 :
Tam giác ABC có số đo các góc A,B ,C tỉ lệ với 2, 3, 4, hãy tính số đo các góc của tam gíc ABC
CÂU 3 :
a) Viết tọa độ các điểm E ,F ,H ,K ,P .trong hình bên
x b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm :
R ( 4 ,2) S ( 3 ,2) ,I ( -4,-1) ,Q ( -2 ,3)
F 4
3
2 E
1
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 y
-1 P
-2
C H -3
-4 P
CÂU 4 :
Vẽ Đồ Thị hàm số y = 5/2x
CÂU 5 :
Những điểm nào thuộc đồ thị hàm số :
Y = 12/x , với A ( -4 , -3 ) , B ( 2 , 4 ) , C ( 6 ,2 )
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : ( 2đ )
Câu 2 : ( 2 đ )
Câu 3 : ( 3 đ )
Câu 4 : ( 2 đ )
Câu 5 : ( 1 đ )
Tiết 38 : ÔN THI HỌC KÌ I
MỤC TIÊU :
Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số , y = ax ( a khác 0 )
Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghịch , vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số .Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống .
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo viên:
Bài tập ghi sẵn , Bảng ôn tập đại lương tỉ lệ thuận , nghịch
Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng
Học sinh:
Ôn tập và làm bt theo yêu cầu của gv
Bút dạ . bảng phụ , máy tính bỏ túi .
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1 :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ lệ nghich (28 phút)
Gíao viên: Khi nào hai đại lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nhau ? cho ví dụ ( khi nào hai đại lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nhau ? cho ví dụ
Bài 1 :
Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2 ,5 .3
Học sinh cả lớp làm bt , hai hs lên gbảng làm bt này
Gíao viên :treo bài tập lên bảng cho học sinh cả lớp làm bài tập này
Bài Tập 2 :
Biết 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 bao thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiệu kg gạo ? _Gíao viên : hướng dẫn
Hãy tính 20 bao thóc có bao nhiêu kg thóc :
Bài tập 3 :
Gíao viên : đưa bài tập : lên bảng
Đào 1 con mương cần 30 người làm trong 8 giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ ? ( Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi )
Gíao viên : cùng 1 công việc số người và thời gian làm là hai đại lượng như thế nào ?( học sinh : là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .)
Gíao viên : gọi tiếp 1 học sinh lên bảng làm tiếp bài tập này .
Bài tập 4:
Gíao viên : cho học sinh làm bài tập dạng hoạt động nhóm
Hai ô tô cùng đi từ A đến B . VaÄn tốc xe 1 là 60 km /h , vận tốc xe 2 là 40 km / h thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30 phút . Tính thời gian mỗi xe .đi từ A đến B và qchiều dài quãng đường AB
Gíao viên : kiểm tra vài nhóm cho điểm
Hoạt động 2 : Ôn tập về đồ thị hàm số (15 phút)
Gíao viên : Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) có dạng như thế nào ?
( Học sinh là đuởng thẳng qua gốc tọa độ )
Bài tập 5 : ( đưa bài tập lên bảng )
Cho hàm số : y = -2x
a) Biết điểm A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số trên . tính y0.
b) Điểm B ( 1,5 ,3 ) có thuộc đồ thị hàm số
y = -2x hay không ? tại sao ?
Ví dụ:
Trong chuyển động đều quảng đường và thởi gian là 2 đại lượng TLT nhau
Ví dụ 2:
Cùng 1 công việc , số người và làm và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nhau
Bài 1 :
Giải
a) gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c
ta có :
a= 31.2 = 62
b= 31.3 = 93
c= 31.5 = 155
b) Gọi 3 số là a, b , c ta có
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ nghich với 2 ,3 ,5
Bài Tập 2
Suy ra: a = 150 , b = 100 ., c = 60
Gỉai
100kg thóc .. có : 60 kg gạo
1200kgthóc ..có : x kg gạo ?
Vì số thóc và số gạo là hai đại lựong tỉ lệ thuận ta có :
x = 1200* 60 / 100 = 720 (kg )
Bài Tập 3:
Tóm tắt :
30 người làm hết 8 giờ
40 ngươi làm hết x giờ ?
giải .
=® x = 6 giờ
Vậy thời gian giảm đuợc là 8 - 6 = 2 giờ
Bài Tập 4:
Gọi thời gian xe I là x (h )
Và thời gian xe 2 là y ( h)
Cùng 1 đường vận tốc và thời gian và hai đại lượng tỉ lệ nghịch nhau nên ta có :
= và y– x=
= và y– x=
Suy ra : x = 1(h) ;y = 1,5 9( h)
Bài tập 5 :
giải :
a) vì A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số y= -2x
ta thay x= 3 và y= y0 vào y= -2x ta có :
y0 = -2. 3 = -6
b) Xét điểm B (1.5 3 )
Ta thay x = 1.5 và y = 3 vào công thức y= -2x
ta có :
3= -2 . 1,5
= -3 ( sai )
vậy B không thuộc hàm số trên .
c) Vẽ đồ tị hàm số trên y
y = -2x
Gỉai 3
Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ O (0,0) 2
Và điểm M ( 1 ,-2 ) 1
-3 -2 -1 0 1 2 3 x
-1
-2 M
-3
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút )
Ôn tập theo các câu hỏi của chương I và chương II SGK , làm các BT
Kiểm tra HKI gồm Đại số và hình học thời gian 90 phút . Khi kiểm tra cần mang theo com pa thước thẳng êke , thước đo độ , máy tính .
File đính kèm:
- DAI SO 7HKI.doc