Bài giảng môn Đại số 7 - Số hữu tỉ - Số thực

Kiến thức:

Nắm được một số kiến thức số hữu tỉ các phép tính cộng, trừ nhân chia và lũy thưà thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. HS nêu và vận dụng được các tính chất tỉ lệ thức, các dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

2. Kĩ năng:

Có kĩ năng thực hiện các pháp tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm khâu tính toán không cần thiết.

Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.

 

doc9 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Số hữu tỉ - Số thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC Chương I. 1. Kiến thức: Nắm được một số kiến thức số hữu tỉ các phép tính cộng, trừ nhân chia và lũy thưà thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. HS nêu và vận dụng được các tính chất tỉ lệ thức, các dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện các pháp tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế .Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm khâu tính toán không cần thiết. Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh tư duy linh hoạt, sáng tạo trong tính toán, nhạy bén trong so sánh các lũy thừa, tính nhanh. Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác lòng yêu thích bộ môn. ----------------------------------------------------- Tiết:1 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Ngày dạy:25/8/200 1/ MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q. b. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. c. Thái độ: - Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác trong thực tế. 2/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp N , Z , Q và các bài tập HS: Ôn tập kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên, phân số; biểu diễn số nguyên trên trục số, dụng cụ học tập 3/ PHƯƠNG PHÁP Sử dụng phương pháp đặt và giải quyết vấn đề, kết hợp phương pháp vấn đáp. 4/ TIẾN TRÌNH 4.1/Ổn định: 4.2/Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu chương trình môn Đại số 7 và các yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học môn toán 4.3/Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC *Họat động 1:Số hữu tỉ. GV: Cho các số 3; -0,5; 0 ; ,hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. HS: 3= = ; === GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó GV: Bổ sung các dấu vào phía sau các dãy số và giới thiệu số hữu tỉ: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ? HS: Trả lời theo cách hiểu GV: Chốt lại và cho học sinh đọc SGK. GV giới thiệu tiếp kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q HS: Chú ý nghe giảng và ghi tập GV: Cho học sinh làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời GV:Cho HS làøm tiếp ?2 (đề đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời GV: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q ? HS: N Ì Z Ì Q GV: Cho học sinh làm bài tập 1/ 7 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) HS: Học sinh đứng tại chỗ trả lời, HS khác nhận xét *Họat động 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. GV: Gọi một học sinh lên biểu diễn –2 , 1 trên trục số sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn trên trục số HS : Theo dõi và thực hiện trong tập GV: Hãy viết dưới dạng phân số có mẫu số dương? HS: = GV: Cho một học sinh lên bảng biểu diễn HS: Dưới lớp làm trong tập, cho nhận xét GV: Lưu ý cho HS (Chia đoạn đơn vị cũ thành số phần bằng với mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tử số) HS: Tập trung chú ý nghe giảng bài GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 2/7 SGK (hoạt động theo nhóm nhò 2 HS) HS: Đại diện HS lên trình bày, HS khác nhận xét kết quả GV: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? HS: Nhắc lại các bước so sánh đã học ở lớp 6 GV: Cho học sinh làm ?4 HS: Thự hiện và cho kết quả *Họat động 3:So sánh 2 số hữu tỉ. GV: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương. + So sánh 2 tử số,số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn GV: Trình bày VD1, VD2 như SGK / 6, 7 HS: Tham gia phát biểu ý kiến GV: Em hãy nhắc lại số nguyên dương , số nguyên âm? HS: Số nguyên dương > 0; số nguyên âm < 0 GV: Dựa vào khái niệm số nguyên âm, số nguyên dương, hãy nêu khái niệm số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương ? HS: Nêu khái niệm, HS khác nhận xét GV: Cho HS làm ?5 tong SGK HS: Đứng tại chổ trả lời, HS khác nhận xét 1/ Số hữu tỉ Số hữu tỉ là viết được dưới dạng phân số (với a,b Ỵ Z,b ¹ 0) Tập hợp các số hữu tỉ, kí hiệu là Q Với a Ỵ Z , ta có a = .Vậy a là số hữu tỉ Bài tập 1/7 SGK -3 Ï N ; -3Ỵ Z ; -3 Ỵ Q Ỵ Z ; Ỵ Q ; N Ì Z Ì Q 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -1 0 1 Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -1 0 1 3 / So sánh 2 số hữu tỉ Với x, y Ỵ Q, ta có x = y hoặc x > y hoặc x < y Ví dụ 1: Xem SGK / 6 Ví dụ 2: Xem SGK / 7 4.4.Củng cố và luyện tập: - Thế nào là số hữu tỉ cho ví dụ ? - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương ? Bài tập : a.So sánh -0,75 và b.Biểu diễn -0,75 va trên trục số. Giải: a. ; Vì 20 > -9 nên hay b. -1 -0,75 0 1 4.5.Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc định nghĩa, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ. Làm bài tập 3,4,5/8 (SGK) , 1,3,4,8 (SBT/3,4) Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” 5..RÚT KINH NGHIỆM: . Tiết: 2 §2 CỘNG ,TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày dạy:25/8/2008 1/ MỤC TIÊU: a.Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng , trừ các số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong tập hợp Q. b. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Kĩ năng chuyển vế hạng tử c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn. 2/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi công thức: cộng, trừ số hữu tỉ (trang 8/SGK) qui tắc chuyển vế và các bài tập. HS: Bảng nhóm, chuẩn bị theo yêu cầu tiết học trứơc 3/ PHƯƠNG PHÁP: Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ 4/ TIẾN TRÌNH: 4.1/ Ổn định: 4.2/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là số hữu tỉ, cho ví dụ 3 số hữu tỉ. Sửa bài tập 3/8 (SGK) Trả lời: Lý thuyết như bài học VD : 1,5, , Bài 3 a) x= ; y= Vậy y > x b) c) - 0,75= HS2: Sửa bài tập 5/8 (SGK) Giả sử , x < y chứng tỏ nếu Ta có: Vì a < b nên a + a < a + b < b + b 2a < a + b < 2b hay x < z < y 4.3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG *Họat động 1: Cộng trừ số hữu tỉ. GV: Nêu qui tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu? HS: Nêu quy tắc đã học ở lớp 6 GV: Mọi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số . Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? HS: Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ 2 phân số để tính GV: Nhận xét, rồi ghi công thức tổng quát như SGK / 8 Với x=, y= (a, b, m Ỵ Z , m>0) Hãy tính x + y = ? ; x – y = ? HS: Một HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp nhận xét góp ý GV: Lấy ví dụ minh họa như SGK / 9 HS: 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm trong tập cho nhận xét GV: Cho học sinh làm tiếp ?1 / SGK tr.9 HS: 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm trong tập cho nhận xét *Họat động 2:Quy tắc chuyển vế. GV: Tìm số nguyên x biết x + 5 = 17 HS: x = 17 – 5 = 12 GV: Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong tập hợp số nguyên? HS : Đứng tại chổ phát biểu, HS khác nhận xét GV: Tương tự hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ HS: Phát biểu quy tắc GV : Hệ thống lại và gọi HS đọc qui tắc SGK/9 HS: Hai học sinh lần lượt đọc quy tắc trong SGK GV: Ghi tóm tắt công thức và minh họa ví dụ như SGK HS: Ghi tóm tắc công thức và qua sát giao viên minh họa bằng ví dụ GV : Yêu cầu HS làm ?2 / 9 SGK, HS: 2 học sinh lên bảng làm., HS khác làm trong tập cho nhận xét GV: Muốn tìm x ta làm thế nào? HS: Số chứa x ta giữ lại vế trái, số hạng không chứa x ta chuyển sang vế phải GV: Khi chuyển vế dấu các số hạng như thế nào? GV: Ta phải đổi dấu các số hạng. 1) Cộng trừ 2 số hữu tỉ Với x=, y= (a, b, m Ỵ Z , m>0) x + y =+= x – y= -= Ví dụ: a) b) c) 0.6 + d) 2) Quy tắc chuyển vế (Học SGK / 9) Với x, y,Z Ỵ Q x + y= z Þ x = z – y Ví dụ: Tìm x biết x = ?2 a) x = b) -x= -x= x= Chú ý: Học SGK / 9 4.4/ Củng cố a) Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? b) Nêu qui tắc chuyển vế? Luyện tậpc) x = Bài tập 9a,c/10 sgk a) x = = x = 4.5/Hướng dẫn học ở nhà: Học thuộc qui tắc cộng trừ 2 số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế và công thức tổng quát Làm bài tập 7b, 8b,d, 9b / 10 SGK Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân. 5/RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docgaio an(5).doc