I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm.
- Số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó
2. Kĩ năng
Học sinh cả lớp cần đạt
- Rèn kỹ năng trình bày bài tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ
10 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số 7 - Nghiệm của đa thức một biến (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn : 13/ 4 / 14
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt)
Mục tiêu:
Kiến thức : - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức
Kỹ năng : - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức
Thái độ : - Rèn tính cẩn thận cho học sinh .Thái độ học tập nghiêm túc .
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-đề cương ôn tập chương
Tiến trrình tiết dạy :
Hoạt động củagiáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a.Là một đơn thức bậc3
b.Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức
HS2: Cho đa thức: a.Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến
b.Tính và
HĐộng 2: Bài mới ( 33 phút )
t
-GV nêu bài tập 56 (SBT), yêu cầu HS làm
-Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến ?
-Tính , ?
H: có là nghiệm của f(x) ko ? Vì sao ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK
H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ?
-Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến?
-Hãy tính
-Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ?
-GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm
-Nêu cách làm của bài tập ?
-Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập
-Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ?
GV kết luận.
HĐộng 3: Củng cố
Trong quá trình ôn tập
HĐộng 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương
BTVN: 55, 56 (SGK)
Tiết sau ôn tập cuối năm
-học sinh lên bảng làm bài
-Dưới lớp làm và nhận xét kết quả
HS làm bài tập 56 (SBT)
-Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS làm một phần
HS: không là nghiệm của f(x). Vì tại thì f(x) nhận giá trị khác 0
HS làm bài tập 62-sgk
HS nhận xét được P(x) và Q(x) chưa thu gọn
-Hai HS lên bảng thu gọn P(x) và Q(x), mỗi HS làm một phần
-Hai HS khác lên bảng tính tổng và hiệu của P(x), Q(x)
-HS lớp nhận xét bài
HS: Ta đi tính P(0), Q(0) rồi kết luận
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 65-sgk
HS nêu cách làm của từng phần trong BT
-Đại diện HS lên bảng làm bài tập
HS đọc kỹ đề bài, suy nghĩ, thảo luận tìm cách làm của BT
- Học sinh ghi bài tập về nhà.
-Chuẩn bị cho giờ sau ôn tập cuối năm.
Bài 56 (SBT) Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính:
Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức
a)
Ta có:
là nghiệm của đa thức A(x)
b)
Ta có: là nghiệm của đa thức B(x)
c)
Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tuần: 31– Tiết: 66
Soạn : 13/ 4 / 14
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
Kỹ năng:- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến.
Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của GV
GHI BẢNG
HĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ(10 phút)
Câu1: Tần số của một giá trị là gi? Thế nào là mốt của dấu hiệu?Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?
Câu3: Thế nào là đơn thức, đa thức? Cho ví dụ?
- Ba học sinh lên bảng trả lời và lấy ví dụ
- HĐộng 2: Bàimới(28 phút )
Câu 1/t88, SGK : Thực hiện các phép tính.
GV: yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
GV hướng dẫn bài 1a, b
Các bài khác tương tự, về nhà làm tiếp.
–
121
- Câu 2/ p.89, SGK :
? Nhắc lại khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
- Câu 3/ p.89, SGK :
? Nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức
? Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Học sinh lên bảng chữa bài
-học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các khái niệm trị tuyệt đối
Ta có:
│x│ = x nếu x ³ 0
-x nếu x < 0
-học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
Câu 1/ ( SGK - t88)
- a) 9,6 . 2 – (2 . 125 – 1) :
= 24 – (250 – ) : = 24 – :
= 24 – 994 = – 970
b) – 1,456 : + 4,5 .
= – 5 + 3 = – 1
Câu 2/( t89- SGK)
- a) │x│ + x = 0
Ta có : * Khi x > 0 thì │x│> 0
=> │x│ + x > 0 (Không thỏa mãn)
* Khi x ≤ 0 thì │x│≥ 0
=> │x│ + x = 0 ( Tổng hai số đối nhau)
Vậy : Với giá trị của x ≤ 0 thì ta có │x│ + x = 0
b) x + │x│ = 2x Þ │x│ – x = 0
Ta có : * Khi x ≥ 0 thì │x│≥ 0
=>│x│ – x = 0 (Tổng hai số đối nhau)
* Khi x 0
=> │x│ – x > 0 (Không thỏa mãn)
Vậy : Với giá trị của x ≥ 0 thì ta có │x│ – x = 0
Câu 3/ (t89- SGK)
Ta có : = = =
Þ = Þ = (b ≠ ± d ,
a ≠ c)
- Gọi x , y , z lần lượt là tiền lãi của 3 đơn vị, theo đề bài ta có :
= = = = = 40
Do đó :
= 40 Þ x = 80 (triệu đồng)
= 40 Þ y = 200 (triệu đồng)
= 40 Þ z = 280 (triệu đồng)
Vậy : Tiền lãi được chia lần lượt là :
80 triệu đồng ; 200 triệu đồng và 280 triệu đồng.
HĐ3. Củng cố( 1 phút )
Yêu cầu HS xem lại các dạng bài tập vừa chữa
HĐ4. Hướng dẫn về nhà( 6phút)
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên quan đến biểu thức đại số.
- Xem lại và làm tiếp các BT6,7,8,9/p.89,90, SGK.
Bài 4: Cho đa thức
a/. Tìm đa thức biết b/. Tìm đa thức biết
- Học sinh ghi bài tập về nhà
BT : Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a/. Dấu hiệu ở đây là gi? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b/. Lập bảng “tần số”, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Hướng dẫn:
à a/.
à b/.
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tuần: 32– Tiết: 67
Soạn : 13/ 4 / 14
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
Kỹ năng:- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến.
. Thái độ:- Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐộng 1 : Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
Câu 1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
Câu 2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
Tính
- 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở
GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung
-HĐỘNG 2 : Bài mới ( 35 phút )
Bài 4: Cho đa thức
a/. Tìm đa thức biết
b/. Tìm đa thức biết
Bài 5: Cho đa thức
a/. Tìm bậc của đa thứ .
b/. Tìm nghiệm của đa thức .
Câu 5/ p.89, SGK :
Điểm A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số có nghĩa là gì?
Khi thay giá trị của x và y vào biểu thức nếu thoả mãn thì điểm A thuộc đồ thị hàm số
- Câu 6/ p.89, SGK :
M (– 2 ; – 3)
YCầu HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở
GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung
- Câu 10/ p.90, SGK :
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
- 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở
GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
- HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở
GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung
- HS lên bảng trình bày, các HS khác trình bày vào vở
GV nhận xét, sửa chữa, bổ xung
b) A – B + C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) + (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 + 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
= 6x2 + 3y2 – 3y – 2xy – 10
c) – A +B + C
= – 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2
Bài 4 :
a/.
b/.
Bài 5:
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
Câu 5/ (T89- SGK)
Với hàm số : y = – 2 x +
* Khi x = 0 thì y = – 2 . 0 +
= .
Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ – 2
Vậy B( ; – 2) không thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thì y = (– 2) . +
= – + = 0
Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Câu 6:(T89 – SGK)
- Đồ thị hàm số đi qua điểm
M (– 2 ; – 3) nên ta có :
– 3 = a . (– 2 )
Þ a = = = 1,5
Câu 10/ p.90, SGK :
- a) A + B – C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) + (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3)
– (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2
+ 3y2 – 5x + y + 3 – 3x2
+ 2xy – 7y2 + 3x + 5y + 6
= – 4x2 – 4x + 5y2 + 4y +
HĐ3: Củng cố
-Trong quá trình ôn tập
HĐ4. Hướng dẫn về nhà( 2 phút)
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liên qua đến biểu thức đại số.
- Xem và làm lại các BT 10,11,12,13/p.90,91, SGK.
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao an dai 7 tiet 63 den het chuong trinh.doc