Mục tiêu :
HS có kỹ năng tìm điều kiện xác định của phương trình, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , nhận biết các trường hợp nghiệm cuảnó
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi sẳn các bài tập sẽ luyện tập
III/ Tiến trình dạy học
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập tuần 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
HS có kỹ năng tìm điều kiện xác định của phương trình, giải phương trình chứa ẩn ở mẫu , nhận biết các trường hợp nghiệm cuảnó
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ ghi sẳn các bài tập sẽ luyện tập
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1/ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách tìm ĐKXĐ của phương trình
- Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Kiểm tra BTVN :
27a/ ĐKXĐ : x≠-5, x = -20
b/ ĐKXĐ : x≠0, x = -4
28a/ ĐKXĐ : x≠1, vô nghiệm
b/ ĐKXĐ : x≠-1, x = -2
2/ Hoạt động 2:
* Dạng phuơng trình có nghiệm đều thỏa ĐKXĐ của phương trình
30b :
- Gọi 1HS lên bảng giải , các HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa chửa chổ sai trên bảng , rồi hoàn chỉnh vào vở
* Dạng phuơng trình có 1 nghiệm thỏa ĐKXĐ, 1 nghiệm không thỏa ĐKXĐ của phương trình
31a:
Thực hiện các bước tương tự như trên [ chú ý c/m x2 + x + 1
= x2 +2. x ++
= (x+)2+ > 0]
* Dạng phuơng trình vô nghiệm
31b :
Thực hiện các bước tương tự như trên
* Dạng phuơng trình có vô số nghiệm
_Thực hiện các bước tương tự như trên
_ GV lưu ý cách trả lời nghiệm của phuơng trình ở trường hợp này
* Dạng tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị bằng giá trị cho trước
33b
- Khi biểu thức có giá trị bằng 2 thì bài toán trở thành dạng gì ?
- Thực hiện các bước tương tự như các bài trên
1 HS lên trả bài và nêu các kết qủa của BTVN
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
HS trả lời và thực hiện theo yêu cầu của GV
30b
_ ĐKXĐ : x ≠ -3
_ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra :
14x(x+3) -14x2 = 28x + 2(x+3)
14x2 +42x -14x2 = 28x + 2x+6
42x -28x – 2x = 6
12x = 6
x = ( thỏøa ĐKXĐ)
Vậy x = là nghiệm của phương trình đã cho
31a
_ ĐKXĐ : x ≠ 1
_ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra :
x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x-1)
x2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x
4x2 - 3x -1 = 0
(x-1) (4x+1) = 0
x – 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0
x = 1(loại) hoặcx = - (thỏøaĐKXĐ)
Vậy x = -là nghiệm của phương trình đã cho
31b
_ ĐKXĐ : x ≠ 1; x ≠ 2 ; x ≠ 3
_ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra :
3(x-3) +2(x – 2) = x-1
3x – 9 +2x – 4 = x – 1
4x = 12
x = 3(không thỏøaĐKXĐ)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
*
_ ĐKXĐ : x ≠ 0 ; x ≠ 2
_ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra :
2(5-x) – x = 4(x-1) – 7(x-2)
10 – 2x – x = 4x – 4 – 7x +14
0x = 0 ( đúng)
Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi x khác 0 ; 2
33b
Biểu thức đã cho có giá trị bằng 2
_ ĐKXĐ : a ≠ -3
_ QĐMT 2 vế và khử mẫu , suy ra :
40(a+3) – 3(3a-1) – 2(7a + 2) = 24(a+3)
40a +120 – 9a + 3 – 14a – 4 = 24a+ 72
- 7a = -47
a =
Vì a = thỏa ĐKXĐ nên biểu thức đã cho có giá trị bằng 2 khi a=
3/ Hoạt động 3: Dặn dò :
_ HS về nhà làm bài 29; 30acd ; 31cd ; 32ab ; 33a
_ Xem trước bài “giải toán bằng lập phuơng trình”
File đính kèm:
- Dai48.doc