- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp
- Điền đúng ia vào chỗ chấm dưới mỗi tranh
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: tờ bìa, vỉa hè
II. Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học:
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện đọc: Bài 34: ui – ưi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iờ sau tiếp tục xé, dán hình con gà con
- HS ghi nhớ
Luyện đọc:
Bài 37: Ôn tập
A- Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp
- Điền đúng các từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ chấm dưới mỗi tranh
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: đôi đũa, suối chảy
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con, bảng lớp- luyện đọc
- HS viết: gà gáy, thợ xây, máy cày (mỗi tổ viết một từ)
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ .
- HS đọccác ô chữ.
- Yêu cầu HS nối mỗi ô chữ ở cột 1 với một ô chữ ở cột 2 tạo các câu thích hợp.
- HS làm bài, chữa bài.
- Gắn bài, nhận xét
Nhà bé nuôi mái nhà.
Khói chui qua lá mới.
Cây ổi thay bò lấy sữa.
- Cho HS luyện đọc câu. GV chỉnh sửa
- HS đọc: CN, nhóm, cả lớp
* Điền từ ngữ:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Điền: từ ngữ
- Yêu cầu HS quan sát tranh, điền từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ chấm dưới mỗi tranh. Chữa bài.
- HS làm bài, chữa bài
- GVnhận xét
................ ................. .................
* Viết:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Viết: đôi đũa, suối chảy
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: đôi đũa, suối chảy
- Cho HS viết trong vở. GV giúp đỡ.
- HS viết trong vở : đôi đũa, suối chảy( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- HS đọc đồng thanh
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tập tốt.
- Dặn HS về học lại bài, tập viết các từ trong bài.
- HS lắng nghe và làm theo.
Luyện viết:
máy cày, gà gáy, thợ xây, suối chảy
A- Mục tiêu
- Viết đúng mẫu chữ - cỡ chữ các từ: máy cày, gà gáy, thợ xây, suối chảy
- Rèn cho HS kĩ năng nối nét, đặt dấu đúng vị trí
- Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế
B- Đồ dùng dạy học:
-Vở ô li, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con
- HS viết- đọc: thổi xôi, múi khế, muối dưa( mỗi tổ viết một từ)
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS luyện viết:
- GV gắn bảng phụ, gọi HS đọc các từ trong bài.
- HS đọc: máy cày, gà gáy, thợ xây, suối chảy
- GVgiải thích: thổi xôi, muối dưa, válưới
- Yêu cầu HS nêu cách viết một số tiếng
- HS nêu:
máy ( m trước, ay sau, dấu sắc trên ay)
xây ( x trước, ây sau)
suối ( s trước, uôi sau, dấu sắc trên ô)
...
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết:
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con .GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: máy cày, gà gáy, thợ xây, suối chảy
- Cho HS viết trong vở ô li .GV giúp đỡ
- HS viết trong vở: máy cày, gà gáy, thợ xây, suối chảy ( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em viết đẹp, giữ vở sạch.
- Dặn HS về tập viết.
- HS lắng nghe và làm theo
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
Toán:
Luyện tập
( bài 1, 2, 3, 4 trang 38 – VBT)
A- Mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng một số với 0
- So sánh các vế phép tính.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
B- Đồ dùng dạy - học :
- SGK, bảng phụ (BT1, 3)
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 HS lên bảng làm bài
- 2 HS
- NX, cho điểm
3+2...4 5+0...5
0+4...3 0+3...4
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS bài tập:
Bài1 (38): Tính:
+ Bài yêu cầu gì ?
-Tính
- Hướng dẫn và giao việc.
- HS làm bài, chữa bài
Lưu ý: Viết kết quả phải thẳng cột
2 5 1 3 2 0
- Gắn bài, NX
+ + + + + +
2 0 3 2 3 5
4 5 4 5 5 5
- Cho HS kiểm tra kết quả của nhau
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2 (38): Tính
- Tính
- Gọi HS yêu cầu .
- Tính
- Câu hỏi: Mỗi dãy tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?
- Phải cộng lần lượt từ trái qua phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba.
- Cho HS làm bài rồi trình bày quy trình tính
- HS làm rồi trình bày miệng
2+1+1=4 3+1+1=5 2+2+1=5
1+3+1=5 4+1+0=5 2+0+3=5
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3 (53):
>
<
=
+ Bài yêucầu gì ?
- Điền dấu vào chỗ chấm
Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ?
- Thực hiện phép cộng sau đó so sánh
- Yêu cầu HS làm và nêu quy trình tính.
- HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả.
2+2...5 2+1...1+2 3+1...3+2
2+3...5 2+2...1+2 3+1...1+3
5+0...5 2+0...1+2 1+4...4+1
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4 (38): Viết phép tính thích hợp
- Viết phép tính thích hợp
+ Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính tương ứng.
- Yêu cầu HS nêu đề toán
- Yêu cầu HS làm bài vào vở (1 HS làm ở bảng phụ)
- GV thu bài chấm- HS gắn bài, NX
- HS làm bài rồi, bảng chữa
a) 1 + 2 = 3 hay: 2+1=3
1 + 3 = 4 hay: 3+1=4
b) 2 + 2 = 4
2 + 3 = 5 hay: 3+2=5
- GV NX bài, công bố điểm.
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh.
- HS chơi tập thể.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về học thuộc bảng cộng, xem lại bài tập.
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
Luyện đọc:
Bài 38: eo – ao
A- Mục tiêu
- Học sinh biết nối các ô chữ với tranh thích hợp .
- Học sinh biết nối các ô chữ tạo thành các câu thích hợp.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ các từ ngữ: leo trèo, chào cờ
B- Đồ dùng dạy học:
VBT, bảng phụ( yêu cầu 2)
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng lớp:
- 2 HS viết: cái chổi, tưới cây, cái gậy (mỗi tổ viết một từ)
- Đọc bài 36: ôn tập
- 3- 4 HS
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ
- HS đọc các ô chữ
- Yêu cầu HS nối các ô chữ với tranh thích hợp.
- HS nối các ô chữ với tranh thích hợp:
cá nheo
kéo lưới
tờ báo
mào gà
- Cho HS kiểm tra theo cặp
- HS đổi bài kiểm tra theo cặp
* Nối:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nối
- Yêu cầu HS đọc các ô chữ .
- HS đọccác ô chữ
- Yêu cầu HS nối mỗi ô chữ ở cột 1 với một ô chữ ở cột 2 tạo các câu thích hợp.
- HS làm bài, chữa bài.
- Gắn bài, nhận xét
Chú khỉ áo mới.
Mẹ may khéo tay.
Chị Hà trèo cây.
- Cho HS luyện đọc câu. GV chỉnh sửa
- HS đọc: CN, nhóm, cả lớp
* Viết:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Viết: leo trèo, chào cờ
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: leo trèo, chào cờ
- Cho HS viết trong vở. GV giúp đỡ.
- HS viết trong vở : leo trèo, chào cờ
( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: thi tìm tiếng có vần eo hoặc ao
- HS chơi trò chơi
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em học tập tốt.
- Dặn HS về học lại bài, tập viết các từ trong bài.
- HS lắng nghe và làm theo.
Luyện viết:
cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà
A- Mục tiêu
- Viết đúng mẫu chữ - cỡ chữ các từ: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà
- Rèn cho HS kĩ năng nối nét, đặt dấu đúng vị trí
- Rèn cho HS ngồi viết đúng tư thế
B- Đồ dùng dạy học:
-Vở ô li, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con- luyện đọc
- HS viết- đọc: buổi tối, túi lưới, muối dưa( mỗi tổ viết một từ)
- Nhận xét sau KT
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS luyện viết:
- GV gắn bảng phụ, gọi HS đọc các từ trong bài.
- HS đọc: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà
- GVgiải thích: thổi xôi, muối dưa, válưới
- Yêu cầu HS nêu cách viết một số tiếng
- HS nêu:
nheo ( nh trước, eo sau)
kéo ( k trước, eo sau, dấu sắc trên e)
lưới ( l trước, ươi sau, dấu sắc trên ơ)
báo (b trước, ao sau, dấu sắc trên a)
...
- GV viết mẫu- hướng dẫn viết:
- HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con .GV chỉnh sửa
- HS viết bảng con: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà
- Cho HS viết trong vở ô li .GV giúp đỡ
- HS viết trong vở: cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà ( mỗi từ viết một dòng)
- GV chấm bài, nhận xét
III- Củng cố- dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những em viết đẹp, giữ vở sạch.
- Dặn HS về tập viết.
- HS lắng nghe và làm theo
Toán:
Luyện tập
( bài 1, 2, 3, 4 trang 39 – VBT)
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
B -Đồ dùng dạy - học :
- VBT, bảng phụ( BT2,3 :2 lần)
C -Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS làm BT trên bảng
- 2 HS làm bài, nhận xét
1 + 3 + 1 = 5 2 + 2 +1 = 5
3 + 1 + 1 = 5 4 + 1 + 0 = 4
- Kiểm tra HS đọc các bảng cộng đã học.
- Vài HS đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1 (39): Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
-Tính:
- Hướng dẫn và giao việc
- HS làm bài, tiếp nối đọc kết quả tính
- GV nhận xét.
1+2=3 3-1=2 1+1=2 2-1=1
- Cho HS NX cột 1- củng cố quan hệ giữa
3- 2=1 3-2=1 2- 1=1 3-1=2
phép cộng và phép trừ
3-1=2 2-1=1 3- 1=2 3-2=39
Bài 2 (39): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Hướng dẫn và giao việc
- HS làm bài
Lưu ý: Viết các số thẳng cột với các số trong phép tính.
2 2 3 3 3 3
- Gắn bài, nhận xét
- - - - - -
1 ... 2 1 ... ...
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
... 1 ... ... 2 1
Bài 3 (39): Nối phép tính với số thích hợp
- Gợi HS nêu yêu cầu
- Nối phép tính với số thích hợp
- GV tổ chức cho 2 đội chơi trò chơi
- 6 HS tham gia chơi trò chơi
- Nhận xét, công bố kết quả cuộc chơi
3 - 2
2 - 1
3 - 1
1 2 3
Bài 4 (39): Viết phép tính thích hợp:
+ Bài yêu cầu gì?
- Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
- GV chấm bài, cho HS gắn bài, nhận xét
3
-
1
=
2
III- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm kết quả nhanh và đúng
- HS chơi trò chơi
- NX chung giờ học.
ờ HS học thuộc bảng trừ xem lại bài tập
- HS ghi nhớ và làm theo
File đính kèm:
- Giao an(3).doc