Bài giảng Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

MỤC TIÊU :

 - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.

 - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU : - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - HS: Bảng con, ôn lại khái niệm căn bậc hai. - GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập : đề VD1, 2, 3 III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : Hoạt động cỦA GV HOẠT động CỦA Học sinh PhẦN ghi bẢNg HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm? Cho ví dụ. - Làm ?1 1hs lên trả lời và làm ?1trên bảng. Cả lớp cùng làm ?1 vào tập HĐ2: Giới thiệu định lí - Theo kết quả ?1 cho biết có thể viết thành gì? - Khi viết như vậy thì a và b phải có điều kiện gì? - Gv giới thiệu định lí. - Gv chứng minh định lí a không âm và b dương I. Định lí: a không âm và b dương HĐ3: Áp dụng 3.1) Quy tắc khai phương một thương. - Gv giới thiệu tên của định lí - Phát biểu bằng lời định lí trên? - GV chốt và phát biểu đầy đủ theo SGK. - Hướng dẫn hs làm ví dụ 1 trên bảng phụ: a) Chỉ ra a, b ? Cho biết a, b có thỏa điều kiện định lí? Theo định lí =? b) tương tự - Làm ?2 - GV nhận xét và sửa kết quả cho hs. 3.2) Quy tắc chia hai căn bậc hai. - Cho biết =? Phát biểu bằng lời? - Gv giới thiệu quy tắc và tên của quy tắc - Hướng dẫn hs làm ví dụ 2 trên bảng phụ: a) Theo quy tắc =? b) tương tự - Làm ?3 - GV nhận xét và sửa kết quả cho hs. Gv giới thiệu trường hợp tổng quát với quat với A, B là các biểu thức . - Gv trình bày ví dụ 3. - HS hoạt động nhóm giải bài tập ?4 - Gv nhận xét và sửa bài của các nhóm. 1 hs phát biểu. 2 hs khác phát biểu lại. a) a = 25; b = 121 thỏa điều kiện. = a) HS làm trên bảng con b) Hs làm theo nhóm a) b) a) b) a) b) - HS làm và giải thích lí do. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ II. Áp dụng: a) Quy tắc khai phương một thương: SGK/T17 Ví dụ 1: a)= = b) b) Quy tắc chia hai căn bậc hai: SGK/T17 Ví dụ 2: a) b) Chú ý: SGK/T18 Với A, B là các biểu thức trong đó A không âm , B dương Ví dụ 3: a) b) CỦNG CỐ : - Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai? - Viết công thức ? - Cho biết điều kiện của a, b trong công thức ? - Gv cho HS làm bài tập trắc nghiệm đúng sai. a) b) c) d) e) HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Học thuộc định lí, 2 quy tắc và nắm vững điều kiện của định lí. Làm bài tập 28 đến 31 trang 18, 19 SGK

File đính kèm:

  • docDS-6.doc