Bài giảng Học vần Tuần: 7 Tiết: 63, 64 Tên bài dạy : ua, ưa

. Mục tiêu:

- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khoá,câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bộ chữ ghép vần

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 7 Tiết: 63, 64 Tên bài dạy : ua, ưa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK - Bộ chữ ghép vần III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc, viết: 2. Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: Bài 34: Vần ui, ưi Hoạt động 1: Nhận diện vần a/ Dạy vần ui : - Giới thiệu vần ui, phân tích: - Ghép vần ui - Luyện đánh vần , đọc: - Ghép chữ “núi, phân tích: - Luyện đánh vần,đọc: - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: đồi núi b/Dạy vần ưi:( qui trình tương tự vần ui) - So sánh ui với ưi: Hoạt động 2 : Luyện viết - GV viết mẫu hướng dẫn Hoạt động 3: Luyện đọc - Đọc từ ứng dụng: cái túi , gửi quà vui vẻ , ngửi mùi Tiết2: Luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng: - Luyện đọc trên bảng: Hoạt động 2: Luyện viết - GV hướng dẫn cách viết - Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói - Tranh vẽ gì? - Quê em có đồi núi không? - Đồi núi thường có ở đâu? - Đồi khác núi thế nào? - Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì? - Trên đồi thường có gì? - Có nên chặt cây trên đồi núi không? Vì sao? 3. Củng cố: - Giáo viên đọc mẫu SGK -Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ui, ưi Về nhà học bài, tập viết vần ui, ưi Bài sau: uôi, ươi - Học sinh đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - Câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Vần ui gồm có 2 âm: âm u đứng trước, âm i đứng sau. - Ghép vần ui. u- i- ui / ui - Tìm âm n, dấu sắc ghép chữ núi, phân tích. n- ui- nui-sắc- núi / núi - Hs đọc : đồi núi - Giống nhau âm i đúng cuối. - Khác nhau: ui có u đứng đầu ưi có ư đứng đầu - Luyện đọc toàn bài trên bảng. - Viết bảng con: ui, ưi, đồi núi ,gửi thư - Nhận diện vần ui, ưi luyện đánh vần đọc - Đọc bài tiết 1 - Quan sát nội dung tranh, nhẩm đọc câu. - Nhận diện âm vần luyện đánh vần đọc câu. - HS viết bài vào vở + Đồi núi - Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh. - Tranh vẽ đồi núi. - Đồi núi thường có ở vùng cao. - Núi cao, đồi thấp. - Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là suối. - Trên đồi thường có cây cối. - Không nên chặt cây trên đồi núi.Vì để cây che chắn mưa, hạn chế lũ lụt, lỡ núi. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs tham gia trò chơi. Giáo án môn: Toán Tuần: 8 Tiết: 29 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Làm các bài tập; 1, 2(dòng 1) , bài 3. II. Đồ dùng dạy học: Tranh bài tập 1, 2, 3 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thực hiện phép cộng 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính:Thực hiện các phép tính cột dọc ( chú ý viết thảng cột) Bài 2: Điền số vào ô trống: Bài 3: Tính: Cho HS nêu cách tính: - GV ghi: 1 + 1 + 1 = ? Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Cho SH quan sát tranh: GV chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương. 3. Củng cố: - Cho hs nêu lại phép cộng trong phạm vi 3 và 4. - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 3 và 4. - Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 5. 2+ 1 =…, 1 + 2 =…, 1 +…=4, 2 +…= 4 2 1 1 … + + + + 2 3 … 2 … … 3 4 - HS thực hiện bảng con, đọc kết quả, nhận xét. - HS hoạt động nhóm 4 - Làm bảng con, nêu cách tính: lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3. - Có 1 bạn đang cầm bóng, thêm 3 bạn chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - HS làm bảng con: 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 Giáo án môn: Toán Tuần: 8 Tiết: 30 Tên bài dạy : Phép cộng trong phạm vi 5 Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 I.Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm các bài tập 1, 2 , 4(a). II. Đồ dùng dạy học: - 5con gà, 5 hình vuông, 5 cái hoa, 5 con bướm - Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 3 hs lên bảng thực hiện: 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 3 + 1 = 4 2+1+ 1 = 4 1 + 1 + 2 = 3 2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học: Phép cộng trong phạm vi 5. Hoạt động 1: Lập phép cộng trong phạm vi 5. Thông qua đồ dùng dạy học lần lượt giới thiệu các phép tính: 4+1=5, 1+4=5, 3+2=5, 2+3=5 - Giới thiệu tính chất phép cộng - Đọc thuộc phép cộng theo phương pháp xoá dần. - GV đính tranh sơ đồ cho hs nêu: -GV nêu: 4+ 1 = 1 + 4 vì bằng 5 3 = 2 = 2+ 3 vì bằng 5 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: Bài 2: Tính: Tính theo cột dọc, chú ý viết số thẳng cột. Bài 3: Số? ( Điền số vào chỗ chấm) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV đính tranh cho hs quan sát nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố: - Cho hs đọc công thức cộng trong phạm vi 5 Trò chơi: Hái hoa kiến thức. Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 2 hs thi đua hái hoa thực hiện phép cộng: 2+3=5, 4+1=5, 3+2=5, 2 + = 5 - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 5. Bài sau: Luyện tập - Học thuộc công thức cộng trong phạm vi 4 2 hs lên bảng thực hiện - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. - HS đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 5. - Hs nhìn tranh nêu: 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - HS nêu yêu cầu, làm bài chữa bài. - Làm bài vào vở, nhận xét chữa bài. 4 2 2 3 1 3 + + + + + + 1 3 2 2 4 1 - Hs nêu yêu cầu, làm bài trong vở. - HS nhìn tranh nêu: a/ Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả mấy con hươu? - HS viết: 4 + 1 = 5 b/ Có 3 con chim thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim? - HS viết: 3 + 2 = 5 - HS viết phép tính vào ô trống - HS đọc thuộc công thức cộng. - HS tham gia trò chơi. Giáo án môn: Toán Tuần: 8 Tiết: 31 Tên bài dạy : Luyện tập Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp:1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 I.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Làm các bài tập 1, 2, 3(dòng 1), 5. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 5 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS thực hiện phép cộng I2.Dạy bài mới: Giới thiệu bài: + Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập: Bài 1: Tính: Bài 2: Làm bảng con: Tính cột dọc (chú ý viết số thẳng cột). Bài 3: Tính: 3 + 1 + 1 = ? (GV hướng dẫn cách làm). Bài 4: Điền dấu >,<,=. - Cho hs nêu cách làm Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - Cho nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp: - Tương tự cho hs làm bài b 3. Củng cố: - Cho hs đọc phép cộng trong phạ vi 5. Trò chơi: Hái hoa kiến thức - Về nhà học thuộc phép cộng trong phạm vi 5 Bài sau: Số 0 trong phép cộng Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 2+ 3 =…, 4 + 1 =…, 4 +…=5, 1+…= 5 , …+ 2 = 5 , 1 + 4 =… HS làm miệng bằng trò chơi đố bạn - Nêu yêu cầu và làm vào bảng con. 1 2 4 3 + + + + 4 2 1 2 - Nêu cách làm : 3 cộng 1 bằng 4, 4 cộng 1 bằng 5. 3 + 1 + 1 = 5 HS làm vào vở bài tập trang 35. - HS nêu yêu cầu, làm vào vở bài tập. - Thực hiện phép cộng, lấy kết quả so sánh với số. 5 = 3 + 2. a/ Có 3 con mèo thêm 2 con mèo. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo? Viết phép tính: 3 + 2 = 5. b/ 1 + 4 = 5 Viết bảng con, bảng lớp Hái hoa thực hiện phép cộng: 1 + 2 + 2 = ; 3 + 1+1= ; 1+3+1= Giáo án môn: Toán Tuần:8 Tiết: 32 Tên bài dạy : Số o trong phép cộng Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp:1C Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 I.Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh mẫu , vật mẫu. - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 hs đọc viết phép cộng trong phạm vi 5 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Bài học hôm nay : Số 0 trong phép cộng. Hoạt động 1: Lập phép cộng: 3 + 0 = 3 , 0 + 3 = 3 a/ Cho HS quan sát tranh vẽ nêu: - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? + GV ghi: 3 + 0 = 3 b/ Tương tự 0 quả cam và 3 quả cam là mấy quả cam? - Ghi: 0 + 3 = 3 - Cho hs quan sát chấm tròn nêu: - Nêu tính chất phép cộng: - Cho hs nêu thêm một số phép cộng với 0: Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính: Bài 2: Tính: Tính theo cột dọc, chú ý viết số thẳng cột. Bài 3: Số? ( Điền số vào chỗ chấm) Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố: * GV hỏi: 1 cộng 0 bằng mấy? 4 cộng 0 bằng mấy? 0 cộng 5 bằng mấy? 3 cộng 0 bằng mấy? * Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào? - Học thuộc phép cộng với 0. Bài sau: Luyện tập 2 hs đọc phép cộng trong phạm vi 5 3 hs thực hiện phép cộng 1 + 4 = ; 3 + 2 = ; 2 + 3 = 1 + 2 + 2 = ; 3 + 1 + 1 = ; 1 + 3 + 1 = - Quan sát tranh nêu: - Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim. - Đọc: 3 cộng 0 bằng 3 - Tương tự HS nêu và lập phép cộng: 0 + 3 = 3 - Nêu phép cộng: - Đọc : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả vẫn không thay đổi. 2 + 0 = 2 ; 0 + 2 = 2 5 + 0 = 5 ; 0+ 5 = 5 + Một số cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Nêu yêu cầu làm bài trong vở, chữa bài. - Làm bảng con, nhận xét chữa bài. - Nêu yêu cầu, làm bài đọc kết quả. - Nêu yêu cầu, làm bài trong vở. - Nhìn tranh nêu: a/ Có 3 quả cam thêm 2 quả cam. hỏi có tất mấy quả cam? Viết : 3+ 2 = 5 B/ Tương tự hs viết phép cộng: 3 + 0 = 3 1 cộng 0 bằng 1 4 cộng 0 bằng 4 0 cộng 5 bằng 5 3 cộng 0 bằng 3 - Một số cộng với 0 thì kết quả bằng chính số đó.

File đính kèm:

  • docTUẦN 8.doc
Giáo án liên quan