- Viết được: im, um,chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ , vàng, tím
II.Đồ dùng dạy học:,
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
13 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần Tuần: 16 iết: 137, 138 Tên bài dạy : im, um, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ có vần uôm, ươm
Bài sau: Ôn tập
Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Câu: “ Ban ngày ………..âu yếm đàn con.”
Bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Nhận diện phân tích: vần uôm gồm có âm uô đứng trước âm m đứng sau.
- Ghép uô với m
uô- m- uôm/ uôm
- Tìm âm b ghép chữ buồm phân tích:
b- uôm- buôm- huyền- buồm/ buồm
- Hs đọc: cánh buồm (cá nhân, lớp)
- HS phân tích vần ươm
- Giống nhau âm m đứng cuối
- Khác nhau: uôm có uô đứng đầu
ươm có ươ đứng đầu
- Đọc toàn bài trên bảng.
- Bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Ong, bướm, chim, cá cảnh
- Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh
- Tranh vẽ ong, bướm, chim, cá cảnh
- Con ong thích hút mật ở nhị hoa.
- Con bướm thích bay lượn trong vườn hoa.
- Con ong hút mật thụ phấn cho hoa. Con chim bắt sâu cho cây.
- Không nên bắn chim, bắt phá tổ chim.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thi đọc
Giáo án môn : Học vần Tuần: 16 Tiết: 145, 146
Tên bài dạy : ot, at
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ot, at, tiếng hót,ca hát.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
GDMT: HS biết chăm sóc bảo vệ cây nơi công cộng
II.Đồ dùng dạy học:,
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bộ chữ ghép vần
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc , viết:
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Bài 68: Vần ot, at
Hoạt động 1: Nhận diện vần , từ khoá
a/ Dạy vần: ot
- Giới thiệu vần ot phân tích:
- Ghép vần ot
- Luyện đánh vần , đọc:
- Ghép chữ hót phân tích:
- Luyện đánh vần, đọc:
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá:
b/Dạy vần at(qui trình tương tự vần ot)
- Nhận diện vần at
- So sánh ot với at
Hoạt động 2 : Luyện viết
- GV viết mẫu hướng dẫn qui trình
Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc từ ứng dụng:
Tiết 2: Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc câu ứng dụng:
- Luyện đọc trên bảng:
Hoạt động 2: Luyện viết
- GV hướng dẫn cách viết
- Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Chim hót như thế nào?
- Gà thường gáy vào lúc nào?
- Gà gáy như thế nào?
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
*GDMT: Em làm gì để bảo vệ cây nơi công cộng ?
3.Củng cố:
- Giáo viên đọc mẫu SGK
- Trò chơi: Thi đọc nhanh từ có vần ot, at
Bài sau: ăt, ât
- Đọc: iêm, yêm, uôm, ươm, am, ăm, âm, cánh buồm, ao chuôm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa,
làng xóm.
- Đọc câu: Như SGK
- Bảng con: uôm, ươm, iêm, yêm, ăm, âm om, am, cánh buồm, ao chuôm, lưỡi liềm
- Nhận diện phân tích: vần ot gồm có âm o đứng trước âm t đứng sau.
- Ghép o với t
o- t- ot / ot
- Tìm âm h ghép chữ hót phân tích:
h- t- hot- sắc- hót/ hót
- Hs đọc: tiếng hót (cá nhân, lớp)
- HS phân tích vần at
- Giống nhau âm t đứng cuối
- Khác nhau: ot có o đứng đầu
at có a đứng đầu
- Đọc toàn bài trên bảng.
- Bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Nhận diện vần, đánh vần đọc từ ứng dụng
- Hs đọc bài tiết 1
- HS quan sát tranh, nhận xét nêu nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Thảo luận nhóm 2 quan sát tranh
- Tranh vẽ gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Chim hót líu lo.
- Gà thường gáy vào lúc sáng sớm.
- Gà gáy ò…ó…o…o
- Ca hát vào lúc sinh hoạt, vào giờ âm nhạc…
- Chăm sóc cây, không bẻ cành, hái hoa.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thi đọc
Giáo án môn: Toán Tuần: 16 Tiết: 62
Tên bài dạy : Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
IMục tiêu:
- Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép cộng, phép trừ
- Hôm nay các em học: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Lập bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- GV đính vật mẫu,chấm tròn lên bảng, HS nhìn tranh vẽ lập phép cộng, phép trừ.như SGK.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
a.Tính:
b.Tính:(chú ý viêt số thẳng cột)
Bài 2: Số? (Nâng cao)
Bài 3:Viết phép tính thích hợp:
- GV đính tranh cho hs quan sát, nêu bài toán, viết phép tính:
3.Củng cố:
- Cho hs thi đọc bảng cộng trừ trong phạm
vi 10
- Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Bài sau: Luyện tập
1 HS đọc phép cộng trong phạm vi 10
1 HS đọc phép trừ trong phạm vi 10
3 + 6 + 1 = ; 6 2 10 10
10- 3 + 2 = ; + + - -
4 8 5 3
- HS đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Nêu yêu cầu làm trong vở
- Nêu yêu cầu làm bảng con
- Nêu yêu cầu làm vở bài tập, bảng lớp.
+ Có 4 chiếc thuyền, thêm 3 chiếc thuyền. Hỏi có tất cả mấy chiếc thuyền?
4 + 3 = 7
- HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Giáo án môn: Toán Tuần: 16 Tiết: 63
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán, phiếu bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng, trừ
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học: Luyện tập
Hoạt động 2:Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Tính: (cột 1,2,3)( Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.)
Bài 2: Số? Phần 1
Bài 3: Điềndấu >, <, = vào ô trống: (dòng 1)
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
+ GV viết tóm tắt lên bảng:
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ : ......bạn?
Hoạt động 3: Trò chơi: Thi đua điền số vào ô trống:
3.Củng cố:
Đọc thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
- Về nhà học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
Bài sau: Luyện tập chung
- 2 HS bảng cộng trừ trong phạm vi 10
3 + 2 + 5 = 8 + 2 - 3 =
10 – 4 – 2 = 10– 0 - 1 =
- Nêu yêu cầu làm miệng theo hình thức trò chơi “đố bạn”
- Nêu yêu cầu, GV tổ chức trò chơi, trình bày nhận xét
- Nêu yêu cầu, làm vở BT
- Tính kết quả phép cộng, phép trừ rồi lấy kết quả so sánh với số.
- Quan sát tóm tắt nêu bài toán:
- Tổ một có 6 bạn học sinh giỏi, Tổ hai có 4 bạn học sinh giỏi. Hỏi cả 2 tổ có mấy bạn học giỏi ?
+ Viết phép tính: 6 + 4 = 10
- HS tham gia trò chơi:
6 + = 10 10 + = 10
10 = 2 + 10 = 7 +
Giáo án môn: Toán Tuần: 16 Tiết: 64
Tên bài dạy : Luyện tập chung
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Làm được các bài tập: 1,2,3(cột 4,5,6,7), 4, 5.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập, phiếu ghi tóm tắt bài toán
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng cộng trừ
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- Hôm nay lớp học: Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập:
Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu)
Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Bài 3: Tính: (Chú ý viết số thẳng cột) cột 4,5,6,7.
Bài 4: Số? (Tổ chức trò chơi thi đua)
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng:
a. Có : 5 quả b. Có : 7 viên bi
Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi
Có tất cả: .....quả? Còn : ....viên bi?
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả phép cộng, phép trừ
- Về nhà đọc viết các số trong phạm vi 10.
Bài sau: Luyện tập chung
2 HS đọc bảng cộng trừ trong phạm
vi 10
3 + 2 + 5 = 8 + 2 - 3 =
10 – 4 – 2 = 10– 0 - 1 =
6 9 10 10
+ + - -
3 1 4 3
Viết số tương ứng với số chấm tròn.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
- HS nêu yêu cầu rồi đọc
- Nêu yêu cầu làm bảng con
- HS tham gia làm bài trên bảng lớp
- HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán:
a/ Hà có 5 quả cam, chị cho thêm 3 quả cam. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quả cam?
5 + 3 = 8
b/ Anh có 7 viên bi, anh cho em 3 viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi?
7 – 3 = 4
HS tham gia trò chơi:
3 + 6 = ; 4 + 5 = ; 10 – 6 =
Giáo án môn: Toán Tuần: 16 Tiết: 61
Tên bài dạy : Luyện tập
Người dạy : Phan Thị Ngọc Hoà Lớp: 1C Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2009
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm được các bài tập: 1, 2( cột 1,2), 3.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10.
- Cho 2 hs lên bảng thực hiện:
2.Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- Để khắc sâu khái niệm phép trừ. Hôm nay chúng ta học: Luyện tập
Hoạt động 2:Thực hành làm bài tập:
Bài 1:
Tính:
b.Tính cột dọc (chú ý viết số thẳng cột)
Bài 2: Số? ( cột 1, 2)
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
+ GV đính tranh lên bảng
3.Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc thuộc công thức trừ
Nhận xét dặn dò:
- Về nhà học thuộc công thức cộng, trừ trong phạm vi 10.
Bài sau: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- 3 HS đọc công thức trừ
10– 2 – 3 = 10– 5 + 2=
10– 4 – 2 = 10– 3 + 1 =
- Nêu yêu cầu làm vở, bảng lớp
- Nêu yêu cầu, làm bảng lớp, bảng con.
- Nêu yêu cầu, làm vở
- Quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính
a. 7+3=10
b. 10-2=8
- HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 10
File đính kèm:
- TUẦN 16.doc