HS đọc viết được 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 90
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Ngỗng và tép
- Giúp HS khuyết tật biết cách đọc, viết được các chữ cái
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh minh học từ ngữ , bài ứng dụng
- Tranh trong sách HS ( phóng to) : Ngỗng và tép
28 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần bài 90 : ôn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : ngoan
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc toàn bài SGK
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
oan, oăn , giàn khoan , tóc xoắn .
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết : oan, oăn , giàn khoan , tóc xoắn .
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
Con ngoan , trò giỏi .
Gợi ý: tranh vẽ gì ?
- HS quan sát tranh và nhận xét .
+ ở lớp các ban học sinh đang làm gì ?
+ở lớp các bạn làm gì
Người HS như thế nào thì được coi là con ngoan trò giỏi ?
Nêu tên các ban đoạt danh hiệu “Con ngoan trò giỏi” ở lớp mình .
GV nhận xét
III. CủNG Cố DặN Dò
GV nhận xét giờ
Về nhà ôn lại bài xem trước bài 94
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
Tự NHIêN Và Xã HộI
Bài 22 : cây rau
I. mục tiêu
- Giúp hs biết kể tên 1 số cây rau và nơi sống của chúng .
- Quan sát phân biệt và nói tên bộ phận chính của cây rau
- Nới được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau chước khi ăn
- HS có ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã được rửa sạch
II. Đồ dùng dạy học
- GV và học sinh đem các cây rau đến lớp
- Hình ảnh các cây rau trong sgk
- Khăn bịt mắt
III. HOạT động dạy học
1. Bài cũ : Kể tên những người bạn mình yêu quý
2. Bài mới
- GV giới thiệu cây rau của mình :
Cây rau tên là gì ? Nó được trồng ở đâu
- Cho một vài HS giới thiệu cây rau của mình
hoạt động 1 : quan sát cây rau
- Mục tiêu : HS viết tên các bộ phận của cây rau
- Biết phân biệt loại rau này với loại rau khác
- Cách tiến hành : Chia lớp thành các nhóm nhỏ
- GV hướng dẫn HS quan sát cây rau và trả lời câu hỏi
+ Hãy chỉ và nới rễ thân lá của cây rau ? trong đó bộ phận nào ăn được ?
+ Em thích ăn loại rau nào ?
+ GV kết luận : Có rất nhiều loại rau các cây rau nhìn có rễ thân lá , có loại rau ăn lá , có loại rau ăn củ , ăn hoa , ăn quả …
Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình trong SGK
- Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn
- Cách tiến hành : GV cho HS thảo luận theo cặp quan sát tranh và trả lời câu hỏi SGK
- GV kết luận ăn rau có lợi cho sức khoẻ giúp ta tránh táo bón tránh bị chảy máu chân răng . Cần phải rửa sạch rau trước khi ăn
Hoạt động 3 : Trò chơi đố bạn rau gì
- Mục tiêu
HS được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học
- Cách tiến hành : GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt . Cac em tham gia chơi đứng thành hàng ngang trước lớp . GV đưa cho mỗi em cầm 1 cây rau và yêu cầu các em đoán xem các em đó là cây rau gì ?
III. Củng cố dặn dò
- GV dặn hs nên ăn rau thường xuyên , nhắc các em rửa rau sạch trước khi ăn hay nấu
- 1 HS lên trả lời câu hỏi
- HS quan sát cây rau của gv và cây rau của các bạn rồi trả lời câu hỏi
- HS quan sát cây rau và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- HS thảo luận theo cặp quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Một vài cặp lên trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- HS chơi trò chơi
- Các bạn còn lại cổ động viên
Thứ sáu ngày .... tháng ... năm 200...
toán :
bài 85 : luyện tập
a. mục tiêu
- giúp HS rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn
- Thực hiện phép cộng và phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet
B. Chuẩn bị
- Vở bài tập
- Phiếu học tập
C. Các hoạt động
1. Bài cũ :
2. Bài mới : luyện tập
Bài tập 1 ( Dành cho HS yếu): GV cho 1 HS đọc 1 bài toán
- Một em lên tóm tắt đầu bài
Tóm tắt :
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả .. quả bóng ?
GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 2 : GV cho 1 HS đọc 1 bài toán
- Một em lên tóm tắt đầu bài
Tóm tắt :
Có : 5 bạn nam
Có : 5 ban nữ
Có tất cả .. bạn
GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt :
Có : 2 gà trống
Có : 5 gà mái
Có tất cả ... con gà
GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 4 : Tính theo mẫu
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức mỗi tổ 3 bạn
GV nhận xét và đánh giá
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập còn lại
- 2 em hs chữa bài tập
- Một HS đọc bài toán
- Một em tóm tắt đầu bài
- Cả lớp giải bài toán vào vở bài tập
- Một em lên trình bày bài giải
Bài giải
An có tất cả số quả bóng là :
4 + 5 = 9 ( quả )
Đáp số : 9 quả
Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- Một HS đọc bài toán
- Một em tóm tắt đầu bài
- Một em lên trình bày bài giải
Bài giải
Tổ em có tất cả số bạn là :
5 + 5 = 10 ( bạn )
Đáp số : 10 bạn
Các bạn khác nhận xét và bổ sung
Một em đọc tóm tắt bài toán
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- HS chơi trò chơi theo 2 tổ
- Các bạn còn lại cổ động viên
Các bạn khác nhận xét và bổ sung kết quả sau khi chơi
Tổ 1 : 2 cm +3 cm = 5 cm
7 cm +1 cm =
8 cm + 2 cm =
14 cm + 5 cm =
Tổ 2 : 6 cm – 2 cm = 4 cm
5 cm – 3 cm =
9 cm – 4 cm =
17 cm – 7 cm =
Học vần
Bài 94 : oang – oăng
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: áo choàng , áo len , áo sơ mi .
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oang, oăng
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần:oang
* Nhận diện
- Vần oang gồm những âm nào ?
- Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: oang .
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
Oang , hoang , vỡ hoang .
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần và đọc trơn
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oan – hoang
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oang– hoang
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần
oan , khoan
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oang, hoang
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con : oang, hoang
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: oăng
* Nhận diện
- Vần oăng gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần oăng với oang
- Học sinh nhận diện và so sánh vần oang với oan
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: oăng
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá :
oăng - hoẵng - con hoẵng
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần và đọc: oăng - hoẵng - con hoẵng
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần :oăng
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oăng – con hoẵng
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
Học sinh đọc từ ứng dụng
- HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới :
- HS đọc tiếng từ ngữ
- HS đọc toàn bài trên bảng
- HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : choàng
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Giáo viên sửa sai
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc toàn bài SGK
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
oang .oăng , áo choàng , oá lên áo sơ mi .
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết oang .oăng , áo choàng , oá lên áo sơ mi
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói:
Aó choàng , áo len , áo sơ mi .
Gợi ý: tranh vẽ gì ?
- HS quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo , về loại vải , kiểu tay dài , tay ngắn .
+ Quan sát hình vẽ những chiếc áo trong SGK
HS nói tên từng kiểu áo đã quan sát xem mỗi kiểu áo đó mặc vào thời tiết như thế nào cho phù hợp ?
- GV nhận xét
III. CủNG Cố DặN Dò
GV nhận xét giờ
Về nhà ôn lại bài xem trước bài 95
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
hoạt động tập thể
sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm:
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
b) Nhược điểm:
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
File đính kèm:
- Tuan22.doc