Nhận biết được âm u và chữ u, âm ư và chữ ư.
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
Viết được: u, ư, nụ, thư (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
19 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 17: u ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 15’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
*Luyện đọc câu ƯD
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?
Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật ?
4. Củng cố, dặn dò 4’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm k và kh vừa học.
Nhận xét tiết học
-Dặn học bài sau.
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Phát âm cá nhân: kh
+ HS so sánh
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Hát múa tập thể
-Luyện đọc cá nhân
* Biết đọc trơn
-Viết bảng con
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
-HS đọc: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)
*Viết được đủ số dòng quy định
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
+ Thảo luận, trình bày
HS tham gia trò chơi
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: Bài 5: VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
-Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
* Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da.
- GD HS có ý thức giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
-Hình minh hoạ SGK
-Tranh phóng to của GV
-Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ...
HS chuẩn bị:
-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 4’
-Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 10’
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ.
-Theo dõi các nhóm làm việc
-Yêu cầu:
+ Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ?
+ Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Quan Sát tranh 10’
-Nêu yêu cầu:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp 7’
Giao nhiệm vụ
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ?
-Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 3’
-Nhận xét tiết học. Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh.
-Quan sát thảo luận:
-HS làm việc nhóm 4
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ thân thể sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên.
Các nhóm trình bày
* Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
-Nhận xét bổ sung
+HS trả lời theo ý hiểu
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.
*Biết cách đề phòng các bệnh về da.
-Theo dõi
Toán: SỐ 9
I/ Mục tiêu Giúp HS:
Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
* Viết số thích hợp vào ô trống (BT 5)
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - Sử dụng tranh SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 9; - Các nhóm có 9 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
a.1.Giới thiệu số 9: 10’
Bước 1: Lập số 9:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết
-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”.
-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Số 9 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành: 18
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”....
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
* BT 5 yêu cầu làm gì?
3.Củng cố, dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học. Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn
+ Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông.
+ 8 thêm 1 được 9
-Nhắc lại
-HS đọc: “chín”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS viết số thích hợp vào ô trống
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2013
Học vần:
Bài 21: ÔN TẬP
A.Mục đích, yêu cầu:
1/Kiến thức:
HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17-21.
Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21 (Viết được ½ số dòng)
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
* Biết đọc trơn; Viết đủ số dòng trong vở TV; Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- GD HS yêu thích học Tiếng Việt.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Bảng ôn.
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế
-Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Ôn tập:
a.Các chữ và âm vừa học. 10’
-GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
-GV yêu cầu:
-Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 7’
-Đính các từ lên bảng
-Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
-Giải thích từ.
Giải lao: 2’
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 7’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
-Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
4. Củng cố, dặn dò: 3’
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
-4 HS
-2 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
-HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-HS đọc cột dọc và cột ngang các âm
-Đọc tiếng
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
xe chỉ kẻ ô
củ sả rổ khế
* Biết đọc trơn
-Hát múa tập thể
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS đọc toàn bài tiết 1
* Biết đọc trơn
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú
-Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
-HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng)
*Viết đủ số dòng trong vở TV
-Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng. Sư Tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư Tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- Theo dõi
Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Toán: SỐ 0
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
* Làm được BT 2 (dòng 1); BT 3 (dòng 1 và 2), BT 4 (cột 3 và 4)
II/ Đồ dùng GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
a.1.Giới thiệu số 0: 10’
Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 9 bớt 1 được mấy ?...
Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
-GV nêu: “Số 0 được viết bằng chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Số 0 liền trước số mấy ?
a.2.Thực hành: 18
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ BT 3 yêu cầu làm gì?
+ BT 4 yêu cầu làm gì?
-GV nêu nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 1’
-Nhận xét tiết học. Dặn học bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
-Nhắc lại
-HS đọc: “không”
-Đếm:0.
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sô thích hợp ( dòng 2)
HS QS tranh và nêu cách làm bài
* Làm BT 2 (dòng 1);
+ Bài 3: Viết số thích hợp (dòng 3)
* Làm dòng 1 và 2
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp ( cột 1 và 2)
* Làm BT 4 (cột 3 và 4)
-Chuẩn bị bài học sau.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
(Dạy GD ATGT: Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 5.doc