Bài giảng Học vần: Bài 17: u ư

Nhận biết được âm u và chữ u, âm ư và chữ ư.

 - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.

 Viết được: u, ư, nụ, thư (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV)

 Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô

 * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.

 - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.

 

doc19 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Học vần: Bài 17: u ư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 15’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: *Luyện đọc câu ƯD b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật ? 4. Củng cố, dặn dò 4’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm k và kh vừa học. Nhận xét tiết học -Dặn học bài sau. -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: k, kh -HS phát âm cá nhân: k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Phát âm cá nhân: kh + HS so sánh -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân * Biết đọc trơn -Viết bảng con -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân * Biết đọc trơn -HS đọc: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế -HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng quy định trong vở TV) *Viết được đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu + Thảo luận, trình bày HS tham gia trò chơi -Chuẩn bị bài sau Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Tự nhiên và Xã hội: Bài 5: VỆ SINH THÂN THỂ I/ Mục tiêu: -Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. * Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da. - GD HS có ý thức giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Tranh phóng to của GV -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ... HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Khởi động: 4’ -Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 10’ -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ. -Theo dõi các nhóm làm việc -Yêu cầu: + Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? + Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ? -Kết luận: Hoạt động 2: Quan Sát tranh 10’ -Nêu yêu cầu: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp 7’ Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? -Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 3’ -Nhận xét tiết học. Dặn dò bài sau. -Thảo luận, trình bày. -Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh. -Quan sát thảo luận: -HS làm việc nhóm 4 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -HS trình bày: để giữ thân thể sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên. Các nhóm trình bày * Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. -Nhận xét bổ sung +HS trả lời theo ý hiểu -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. *Biết cách đề phòng các bệnh về da. -Theo dõi Toán: SỐ 9 I/ Mục tiêu Giúp HS: Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. * Viết số thích hợp vào ô trống (BT 5) II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 9; - Các nhóm có 9 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ a.1.Giới thiệu số 9: 10’ Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: 18 -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”.... “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? * BT 5 yêu cầu làm gì? 3.Củng cố, dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học. Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Có tất cả 9 hình vuông. + 8 thêm 1 được 9 -Nhắc lại -HS đọc: “chín” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp * HS viết số thích hợp vào ô trống -Chuẩn bị bài học sau. Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2013 Học vần: Bài 21: ÔN TẬP A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17-21. Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21 (Viết được ½ số dòng) Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử. * Biết đọc trơn; Viết đủ số dòng trong vở TV; Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. - GD HS yêu thích học Tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Bảng ôn. 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế -Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. 10’ -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 7’ -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ. Giải lao: 2’ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 7’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: -Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì? 4. Củng cố, dặn dò: 3’ -Nhận xét tiết học -Dặn chuẩn bị tiết sau -4 HS -2 HS -Đọc tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế * Biết đọc trơn -Hát múa tập thể -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô -HS đọc toàn bài tiết 1 * Biết đọc trơn -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô -HS viết vào vở (Viết được ½ số dòng) *Viết đủ số dòng trong vở TV -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng. Sư Tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư Tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. - Theo dõi Bổ sung: ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... Toán: SỐ 0 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Viết được số 0; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. * Làm được BT 2 (dòng 1); BT 3 (dòng 1 và 2), BT 4 (cột 3 và 4) II/ Đồ dùng GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ a.1.Giới thiệu số 0: 10’ Bước 1: Lập số 0: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 9 bớt 1 được mấy ?... Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết -GV nêu: “Số 0 được viết bằng chữ số 0”. -GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Số 0 liền trước số mấy ? a.2.Thực hành: 18 -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + BT 3 yêu cầu làm gì? + BT 4 yêu cầu làm gì? -GV nêu nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: 1’ -Nhận xét tiết học. Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Vài em nhắc lại: có 0 que tính + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 -Nhắc lại -HS đọc: “không” -Đếm:0. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. -Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp ( dòng 2) HS QS tranh và nêu cách làm bài * Làm BT 2 (dòng 1); + Bài 3: Viết số thích hợp (dòng 3) * Làm dòng 1 và 2 + Bài 4: Điền dấu thích hợp ( cột 1 và 2) * Làm BT 4 (cột 3 và 4) -Chuẩn bị bài học sau. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: (Dạy GD ATGT: Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG

File đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 5.doc
Giáo án liên quan