Định nghĩa:
 Suy từ định nghĩa:
 Tính chất:
 Tính chất:
 Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính
Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, 
 hãy so sánh: 
Bài tập 36a (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
Bài tập 39b (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 34 trang
34 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 152 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Tiết 33: Luyện tập (Tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Logarit 
Luyện tập 
 Câu hỏi 1 : 
 Đáp án : 
- Nêu định nghĩa logarit? 
- Cho a = 7, b = 2. Tìm α để: 
- Tìm x biết: 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Cho a = 7, b = 2. Thì α sẽ là: 
- 
- Nêu các qui tắc tính logarit? 
- Tính giá trị biểu thức: 
 Câu hỏi 2 : 
 Đáp án : 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
(Tiết 1) 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Định nghĩa : 
 Suy từ định nghĩa : 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
 Logarit thập phân : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính: 
a). 
b). 
c). 
d). 
Giải : 
a). 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính 
a). 
b). 
c). 
d). 
Giải : 
b). 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính 
a). 
b). 
c). 
d). 
Giải : 
c). 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 32 (SGK – Trang 92). Hãy tính 
a). 
b). 
c). 
d). 
Giải : 
d). 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, 
 hãy so sánh: 
a). 
b). 
c). 
d). 
với 
với 
với 
với 
Giải : 
a). 
Tiết 33 
b). 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, 
 hãy so sánh: 
a). 
b). 
c). 
d). 
với 
với 
với 
với 
Giải : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, 
 hãy so sánh: 
a). 
b). 
c). 
d). 
với 
với 
với 
với 
c). 
Giải : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 34 (SGK – Trang 92). Không dùng bảng số và máy tính, 
 hãy so sánh: 
a). 
b). 
c). 
d). 
với 
với 
với 
với 
d). 
Giải : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 36a (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
Tiết 33 
 Bài tập 39b (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 36a (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
Giải : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập 39b (SGK – Trang 93). Tìm x, biết: 
Giải : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập : ( Ngoài SGK). 
 a). Số 2 1000 có bao nhiêu chữ số khi viết trong hệ thập phân? 
 (Lấy lg2 ≈ 0,3010 ). 
 b). Số nào lớn hơn trong hai số sau: 1024 330 và 1000 333 ? 
Giải : 
 a). Ta có: [1000.lg2] + 1 = [1000. 0,3010] +1 = [301] + 1 = 302 
 Vậy số 2 1000 khi viết trong hệ thập phân có số các chữ số bằng 
 302 chữ số. 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
 Bài tập : ( Ngoài SGK). 
 a). Số 2 1000 có bao nhiêu chữ số khi viết trong hệ thập phân? 
 (Lấy lg2 ≈ 0,3010 ). 
 b). Số nào lớn hơn trong hai số sau: 1024 330 và 1000 333 ? 
Giải : 
 b). Khi viết trong hệ thập phân thì các số: 
 1000 333 = 10 999 có 999 + 1 = 1000 (chữ số). 
 1024 330 = (2 10 ) 330 = 2 3300 có [3300.lg2] + 1 = [3300. 0,3010] +1 
 = [99,3] + 1 
 = 94 (chữ số). 
 Do đó: 1000 333 > 1024 330 
Tiết 33 
 Cách khác: Đặt A = 1024 330 ; B = 1000 333 
 Ta có: lgA = 330.lg1024 = 3300.lg2 ≈ 3300.0,3010 
 = 993,3 
 lgB = 333.lg1000 = 999 
 Như vậy: lgB>lgA B>A hay 1000 333 > 1024 330 
2 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
C 
A 
B 
D 
Xin chúc mừng! 
Bạn đã chọn đáp án đúng. 
Bạn đã chọn sai rồi. 
Chọn lại đáp án khác. 
LUYỆN TẬP 
4 
- 2 
- 4 
Hãy chọn phương án trả lời đúng. 
Bài 1: Giá trị của biểu thức log 2 18 - log 2 72 bằng 
Tiết 33 
Hãy chọn phương án trả lời đúng. 
Bài 2: Giá trị của biểu thức: 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
LUYỆN TẬP 
-1 
D 
A 
B 
C 
Xin chúc mừng! 
Bạn đã chọn đáp án đúng. 
Bạn đã chọn sai rồi. 
Chọn lại đáp án khác. 
16 
1 
- 16 
Tiết 33 
Hãy chọn phương án trả lời đúng. 
Bài 3: Nếu 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
LUYỆN TẬP 
3 
B 
A 
C 
D 
Xin chúc mừng! 
Bạn đã chọn đáp án đúng. 
Bạn đã chọn sai rồi. 
Chọn lại đáp án khác. 
4 
- 4 
- 3 
Tiết 33 
Hãy chọn phương án trả lời đúng. 
Bài 4: So sánh hai số: 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
LUYỆN TẬP 
và 
M = N 
C 
A 
B 
Xin chúc mừng! 
Bạn đã chọn đáp án đúng. 
Bạn đã chọn sai rồi. 
Chọn lại đáp án khác. 
M >N 
M <N 
Tiết 33 
Hãy chọn phương án trả lời đúng. 
Bài 5: Biểu thức : 
0:10 
0:09 
0:08 
0:07 
0:06 
0:05 
0:04 
0:03 
0:02 
0:01 
0:00 
LUYỆN TẬP 
A 
C 
B 
D 
Xin chúc mừng! 
Bạn đã chọn đáp án đúng. 
Bạn đã chọn sai rồi. 
Chọn lại đáp án khác. 
Tiết 33 
- Hoàn chỉnh các Bài tập vừa giải ở lớp. 
 Tiếp tục giải các Bài tập: 33, 35, 36b, 39(a,c), 40. 
 (SGK – trang 92, 93). 
LUYỆN TẬP 
Tiết 33 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
* Bài vừa học : 
Không dùng máy tính và bảng số, hãy chứng tỏ: 
LUYỆN TẬP 
Tiết 33 
 Luyện tập (tiết 2). 
 Ôn lại định nghĩa, tính chất, công thức đổi cơ số, ứng dụng 
 của logarit thập phân. 
 Tập giải trước các bài tập: 37, 38, 41 (SGK – Trang 93). 
- Làm thêm các bài tập sau: 
* Bài sắp học : 
1. 
2. 
3. 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
4. 
Không dùng máy tính và bảng số, hãy chứng tỏ: 
LUYỆN TẬP 
Tiết 33 
 Luyện tập (tiết 2). 
 Ôn lại định nghĩa, tính chất, công thức đổi cơ số, ứng dụng 
 của logarit thập phân. 
 Tập giải trước các bài tập: 37, 38, 41 (SGK – Trang 93). 
- Làm thêm các bài tập sau: 
* Bài sắp học : 
1. 
2. 
3. 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
4. 
 Tiết học đã hết. 
 Kính chúc Quý Thầy Cô sức khỏe! 
 Chúc các em học giỏi! 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Định nghĩa : 
 Suy từ định nghĩa : 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
Tiết 33 
LUYỆN TẬP 
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 Tính chất : 
 Logarit thập phân : 
Tiết 33 
            File đính kèm:
 bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_33_luyen_tap_tiet_1.ppt bai_giang_giai_tich_lop_12_tiet_33_luyen_tap_tiet_1.ppt