MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Biết các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.
- Biết vận dụng các định lí vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tuần 25 - Tiết 55 - Bài 2: Giới hạn của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 55
Bài 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số và định nghĩa của nó.
- Biết các định lí về giới hạn của hàm số.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải một số bài toán đơn giản về giới hạn của hàm số.
- Biết vận dụng các định lí vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Tính các giới hạn sau: ?
Đ. = .
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giới hạn vô cực của hàm số
· GV giới thiệu định nghĩa và minh hoạ một vài ví dụ.
· GV nêu các giới hạn đặc biệt.
·
III. Giới hạn vô cực của hàm số
1. Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4: Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +¥). Ta nói y = f(x) có giới hạn là khi nếu với (xn) bất kỳ, xn > a và xn , ta có f(xn) ®–¥. Kí hiệu:
Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) với k Î N*.
b) nếu k là số lẻ.
c) nếu k là số chẵn.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một vài qui tắc về giới hạn vô cực
· GV nêu các qui tắc, nhấn mạnh các điều kiện sử dụng các qui tắc.
H1. Biến đổi biểu thức x3–2x
H2. Tính ,
H3. Tính ,
Đ1. x3–2x =
Đ2. = –¥
= 1
Đ3. = –1 < 0
= 0 (x – 1 < 0)
Þ = +¥
3. Một vài qui tắc về giới hạn vô cực
a) Qui tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
Nếu
thì được tính là:
b) Qui tắc tìm giới hạn của thương
Chú ý: Các qui tắc trên vẫn đúng khi x®x0+, x®x0–, x®+¥, x®–¥
VD1: Tính các giới hạn sau:
a)
b) ;
c)
d)
4. Củng cố:
Các qui tắc tìm giới hạn vô cực.
5. Hướng dẫn về nhà:
Bài 4, 5, 6, 7 SGK.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tuần 25
Tiết 56
BÀI TẬP GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các định nghĩa giới hạn của hàm số.
- Củng cố các định lí, các qui tắc về giới hạn của hàm số.
2. Về kĩ năng:
Biết vận dụng các định lí, các qui tắc vào việc tính các giới hạn dạng đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện tập tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa
H1. Tìm tập xác định của hàm số ?
H2. Nêu cách tìm ?
H3. Tính limun, limvn, f(un), f(vn) ?
Đ1. D =
và 4 Î
Đ2. Xét (xn) với xnÎ
xn ¹ 4 và limxn = 4
Þ limf(xn) =
Đ3. limun = limvn = 0
f(un) = ; f(vn) =
Þ limf(un) = 1; limf(vn) = 0
Þ f(x) không có giới hạn khi x®0
1. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn:
a)
b)
2. Cho hàm số
và
Tính limun, limvn, limf(un), limf(vn) ? Từ đó có kết luận gì về giới hạn của hàm số đã cho khi x®0 ?
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng định lí, qui tắc để tìm giới hạn
H1. Nêu qui tắc sử dụng ?
H2. Nêu qui tắc sử dụng ?
H3. Nêu qui tắc sử dụng ?
Đ1.
a) = –4
b) =
c) =
d) = –2
Đ2.
a) = +¥
b) = +¥
= –¥
Đ3.
a) = +¥
b) =+¥
c) = +¥
d) = –1
3. Tính các giới hạn sau:
a)
b)
c)
d)
4. Tìm các giới hạn sau;
a)
b) ;
5. Tính:
a)
b)
c)
d)
4. Củng cố:
Các qui tắc tìm giới hạn.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập SBT
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ký duyệt của tổ trưởng
Thứ,//2013
TRỊNH HUỲNH THỊNH
Ký duyệt của nhà trường
Thứ, //2013
NGUYỄN MỸ CẢNH
Người soạn
Thứ, //2013
NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
File đính kèm:
- tuan25_gt.doc