.Mục tiêu:
1.1 Kiến thức :
- Hiểu được quy tắc cộng, quy tắc nhân, các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp của một tập hợp.
- Biết p dụng các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp để giải cc bi tốn.
1.2 Kĩ năng :
- Phân biệt được các tình huống sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tiết 17-18 - Tuần 9: Bài tập hoán vị – chỉnh hợp- tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND 19/10/2013
Tiết 17-18
Tuần 9
BÀI TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP- TỔ HỢP
1.Mục tiêu:
1.1 Kiến thức :
- Hiểu được quy tắc cộng, quy tắc nhân, các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp của một tập hợp.
- Biết áp dụng các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp để giải các bài tốn.
1.2 Kĩ năng :
- Phân biệt được các tình huống sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
- Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán đếm.
- Biết sử dụng các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp để giải toán.
1.3 Thái độ :
- Hiểu được vấn đề sắp thứ tự một tập hợp hữu hạn.
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn, liên môn
2. Nội dung:
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
3. Chuẩn bị
3.1 Giáo viên : Tài liệu tham khảo, máy tính cầm tay.
3.2 Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ở nhà, máy tính cầm tay.
4.Tổ chức các hoạt động:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện sĩ số, ổn định tổ chức lớp
4.2 Kiểm tra bài cũ: Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp? Chỉnh hợp và tổ hợp khác nhau cơ bản ở điểm nào?
Aùp dụng: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 ,5
a/ có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số đã cho?
b/ có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lấy từ các chữ số đã cho?
Đs: a/ 5!; b/ A35.
4.3 Bài tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Giải BT1
GV: Nhắc lại các định nghĩa hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp? Nêu điểm giống và khác nhau giữa chúng.
HS: Nhắc lại định nghĩa, so sánh.
GV: Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa (nếu cần)
GV: HD a/ Dùng qui tắc nhân.
b/ Số hốn vị của 6.
c/ Chọn a6 sau đĩ 5 vị trí cịn lại là số hốn vị của 5.
HS: Theo dõi, thảo luận nhĩm giải bài tập.
Hoạt động 2: Giải BT 2
GV: HD a/ Dùng qui tắc nhân.
b/ Số chỉnh hợp chập 2 của 5.
c/ Chọn a2 sau đĩ chọn vị trí cịn lại.
d/ Tổng trừ số lẻ. Hoặc chọn a2 sau đĩ chọn vị trí cịn lại.
e/ Số hốn vị của 5.
f/ Chọn a5 sau đĩ chọn vị trí cịn lại là số hốn vị của 4.
HS: Theo dõi, thảo luận nhĩm giải bài tập.
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thoả:
a) gồm 6 chữ số.
b) gồm 6 chữ số khác nhau.
c) gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
ĐS: a) 66 b) 6! c) 3.5! = 360
Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số:
a/ Gồm 2 chữ số?
b/ Gồm 2 chữ số khác nhau?
c/ Số lẻ gồm 2 chữ số?
d/ Số chẵn gồm 2 chữ số khác nhau?
e/ Gồm 5 chữ số viết không lặp lại?
f/ Gồm 5 chữ số viết không lặp lại chia hết cho 5?
ĐS: a/ 25. b/ 20. c/ 15 d/ 8. e/ 120. f/ 24.
TIẾT 18
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
Hoạt động 3: sửa BT 3:
GV: Nhắc lại các định nghĩa hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp? Nêu điểm giống và khác nhau giữa chúng.
HS: Nhắc lại định nghĩa, so sánh.
GV: Theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa (nếu cần)
GV: HD a/ Dùng qui tắc nhân.
b/ Gọi số cần tìm là chia làm 2 TH
TH1: a3=0
TH2: a3={2,4,6}
c/ Lưu ý tập nguồn là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
d/ Số cần tìm có dạng: Þ có 9.10.10 = 900 (số)
e/ Xét vị trí a6 sau đĩ dùng qui tắc nhân xét các vị trí cịn lại.
HS: Theo dõi, thảo luận nhĩm giải bài tập.
Hoạt động 4: làm BT4.
Cơ giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu ( mỗi cháu 1 quả). Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia khác nhau.
GV: HD: chọn ra 4 cháu để chia táo? Ta dùng tổ hợp hay chỉnh hợp? sau đĩ chọn 3 cháu trong 5 cháu để chia cam ta cĩ mấy cách chia ?
HS: suy nghĩ , trả lời.
HS: lên bảng trình bày.
GV: nhận xét , cho điểm.
a/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
b/ Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số?
c/ Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số chẵn?
d/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?
e/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số và chia hết cho 5?
ĐS:
a/ 3125.
b/ 168.
c/ 20
d/ 900.
e/ 180000.
Bài 4: Cơ giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu ( mỗi cháu 1 quả). Hỏi cĩ bao nhiêu cách chia khác nhau.
Giải
Chia 4 quả táo cho 9 cháu ta cĩ: cách
Chia 3 quả cam cho 5 cháu cịn lại : cách
Chuối sẽ phát cho 2 cháu cịn lại.
Vậy ta cĩ tất cả là: .=1260 cách.
5.Tổng kết và hướng dẫn học bài:
5.1.Tổng kết:
-Nhấn mạnh các BT đã giải.
BT: Từ 6 số: 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số:
a/ Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
b/ Khác nhau, trong đó có bao nhiêu số chẵn?
ĐS: a/ 36 b/ 52.
5.2. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã làm.
-BTVN: 1/ Một đồn đại biểu gồm 4 hs được chọn từ một tổ gồm 5 nam và 4 nữ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách chọn sao cho trong đĩ cĩ ít nhất một nam và ít nhất một nữ?
2/ Cĩ bao nhiêu cách xếp 4 bạn nữ và 6 bạn nam ngồi vào 10 ghế mà khơng cĩ hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau, nếu :
a/ Ghế xếp thành hàng ngang?
b/ Ghế xếp quanh một bàn trịn?
6. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuần 9.doc