Bài giảng Đại số 10 - Tuần 8 - Tiết 13-14: Bài tập phương trình đường thẳng

Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng

- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.

- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.

- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tuần 8 - Tiết 13-14: Bài tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Tiết 13-14 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Ngày dạy: 01/03/ 2014 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. - Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. b. Kĩ năng: Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. Tính được toạ độ của vectơ pháp tuyến nếu biết toạ độ của vectơ chỉ phương của một đường thẳng và ngược lại. Biết chuyển đổi giữa phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng. c. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2.Nội dung : - Phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng. 3. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Một số dạng bài tập về pt đường thẳng. b. Học sinh: - Ơn lại cách viết ptts và pttq của đường thẳng. 4. Tổ chức các hoạt động : 4.1 Ổn định tổ chức: Kiểm diện 4.2 Kiểm tra miệng: - Yêu cầu HS nêu cách viết phương trình đường thẳng tham số và phương trình tổng quát. 4.3 Tiến trình: Hoạt động của GV-HS Nội dung BT1:Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(-2;8) và cĩ vtcp b/d đi qua điểm M(8;-2) cĩ vtpt GV:gọi HS lên bảng GV:hồn chỉnh cách giải BT2:Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(5;6) và cĩ vtcp b/d đi qua điểm M(15;-23) cĩ vtpt GV:gọi HS lên bảng GV:hồn chỉnh cách giải BT3:Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(-12,8) và cĩ vtcp b/d đi qua điểm M(18;-2) cĩ vtpt GV:gọi HS lên bảng GV:hồn chỉnh cách giải bài tập 1: Bài làm a/phương trình tổng quát của d là Ta cĩ b/d cĩ vtpt và đi qua M(8;-2) phương trình tổng quát của d là BT2 Bài làm a/phương trình tham số của d là b/d cĩ vtpt nên cĩ vtcp phương trình tham số của d là BT3 Bài làm a/phương trình tổng quát của d là Ta cĩ b/d cĩ vtpt và đi qua M(18;-2) phương trình tổng quát của d là Tiết 14 Hoạt động của GV-HS Nội dung BT4:Lập pttham số và tổng quát của đường thẳng: a/đt đi qua M(2;4) và cĩ hệ số gĩc k=2 b/ đt đi qua 2 điểm A(3;5), B(6;2). GV gọi 2HS lên bảng HS khác làm vào vở bài tập. Cho HS nhận xét bài làm GV nhận xét , hồn chỉnh và cho điểm HS. BT5: Viết ptts của đt d biết d cĩ pt : 2x + 5y -10=0 GV: ho biết pttq của đt cho ta biết các yếu tố gì? HS: biết được VTCP và tìm được 1 điểm đi qua. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. GV nhận xét và cho điểm HS. BT4 Bài làm a/ Ta cĩ: k= =>vectơ chỉ phương =>vectơ pháp tuyến =>Ptrình tham số của đ d là: =>pt tổng quát của dt d là: 2(x-2) –(y-4)=0 ĩ 2x – y =0 b/ (d) =>Pt tham số của d là: =>Pt tổng quát của d là: x + y – 8 =0 BT5: Từ pt d: 2x + 5y -10=0 Ta cĩ: VTPT và đi qua điểm M(0;2) =>VTCP Do đĩ ptts của đt d là: , tỴR 5.Tổng kết và hướng dẫn học bài: 5.1.Tổng kết: -GV nhấn mạnh cách viết ptts và viết pttq của đt khi biết đt đi qua 1 điểm, cĩ vtcp, vtpt hay đt đi qua 2 điểm -BT5: Lập pttham số và tổng quát của đường thẳng: a/đt đi qua M(-2;-4) và cĩ hệ số gĩc k=-1/2 b/ đt đi qua 2 điểm A(7;8), B(1;3) 5.2.Hướng dẫn học bài: -Xem lại các BT đã giải. -BTVN: Cho tam giác ABC biết: AB:4x+y-12=0; BH: 5x-4y-15=0 và đường cao AH: 2x+2y-9=0. Hãy viết phương trình 2 cạnh cịn lại và đường cao thứ ba. 6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuần 7.doc