Bài giảng Đại số 10 - Tuần 4 : Tiết 7-8: Bài tập về dấu của nhị thức bậc nhất

/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 a) Kiến thức cơ bản:

 - HS nắm được khái niệm nhị thức bậc nhất, định lí về dấu của nhị thức bậc nhất.

 - Cách xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất để áp dụng vào giải bất phương trình.

 - Cách bỏ giá trị tuyệt đối trong biểu thức có giá trị tuyệt đối, vận dụng để giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối.

 b) Kĩ năng:

 - Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tuần 4 : Tiết 7-8: Bài tập về dấu của nhị thức bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 : Tiết 7-8: BÀI TẬP VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT ND: 25/01/2014 1/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: a) Kiến thức cơ bản: - HS nắm được khái niệm nhị thức bậc nhất, định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. - Cách xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất để áp dụng vào giải bất phương trình. - Cách bỏ giá trị tuyệt đối trong biểu thức có giá trị tuyệt đối, vận dụng để giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối. b) Kĩ năng: - Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất. - Biết cách giải bất phương trình dạng tích, thương hoăc có chứa giá trị tuyệt đối của những nhị thức bậc nhất. c) Thaùi ñoä: - GD söï say meâ hoïc taäp, loøng yeâu thích boä moân. 2/NỘI DUNG: Xét dấu nhị thức bậc nhất, giải bất phương trình bậc nhất. 3/CHUẨN BỊ: -GV: Các dạng bài tập. -HS: ôn lại cách xét dấu nhị thức bậc nhất; dụng cụ học tập. 4/.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 4.1/Ổn định, tổ chức và kiểm diện lớp: 4.2/Kiểm tra miệng: Câu hỏi: Hãy giải các bất phương trình sau: 2x – 3 >0 2x – 3 < 0 Trả lời: 2x – 3 > 0 x > 2x – 3 < 0 x < 4.3.Tiến trình: Hoạt động của GV- HS Nội dung BT1: Xét dấu các biểu thức sau: HD: Tìm nghiệm của các nhị thức, lập bảng xét dấu chung=> dấu của nhị thức bậc nhất. Câu c: phân tích x2 – 16 =(x - 4)(x + 4) Gọi 3 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét và cho điểm HS. BT2: Giải bất phương trình sau: a/ ( 4 - x)(3x+ 1) > 0 HD: b/ c/ d/ BT1: xét dấu của các biểu thức: a/(-2x+3)(x-2)=0 ó x=3/2 ; x=2 BXD x -∞ 3/2 2 +∞ -2x+3 + 0 _ _ x - 2 _ _ 0 + f(x) _ 0 + 0 _ Kết luận: f(x) > 0 khi xÎ (3/2; 2) f(x) < 0 khi x Î (-∞;3/2) È (2; +∞) f(x)=0 khi x = 3/2; x= 2 b/ KL: f(x) > 0 khi xÎ (-2; -1/2)È(1;+∞) f(x) < 0 khi x Î (-∞;-2) È (-1/2; 1) f(x)=0 khi x = 1/2; f(x) không xác định khi x=-2; x=1. c/ KL: f(x) > 0 khi xÎ (-∞; -4)È(4;+∞) f(x) < 0 khi x Î (-4 ; 4) f(x)=0 khi x = -4; x= 4 BT2: Giải các bất pt sau: a/ S=(-1/3; 4) b/ S= (-∞;1)È(2;+∞) c/ S=[2;3] d/ S=(1/2;1) È [3;+∞) Tiết 8 Hoạt động của GV-HS Nội dung BT3:Giải các bất phương trình: a/ b/ c/ GV hướng dẫn cách làm câu a,b,c dùng định nghĩa giá trị tuyệt. Câu d dùng bảng xét dấu để khử giá trị tuyệt đối rồi xét dấu từng khoảng. Gọi HS lên làm Gv nhận xét, hoàn chỉnh cách giải và cho điểm BT4:Giải và biện luận bất phương trình: (m – 1)x – 1 > x + 2m HD: đưa về dạng ax + b >0 +Nếu a> 0 thì x >-b/a nên S=(-b/a ; +∞) + Nếu a< 0 thì x < -b/a nên S=(-∞;-b/a) + Nếu a=0 => m=giá trị nào đó thế vào vế trái bpt KL Gọi 1HS lên trình bày. GV nhận xét và cho điểm HS. BT3: Giải a/*2x-5≥0 óx≥5/2 Bất pt trở thành: 2x - 5 ≤ x + 1 ó x ≤ 6 Kết hợp Đk ta có: 5/2 ≤ x≤ 6 Hay [5/2; 6] (1) *2x – 5 < 0 ó x < 5/2 Bất pt trở thành: - 2x + 5 ≤ x + 1 ó -3x ≤ -4 ó x ≥ 4/3 Kết hợp đk: ta có 4/3 ≤ x < 5/2 Hay [4/3 ; 5/2) (2) Từ (1) và (2) ta có: S= c/ *x – 2 ≥ 0 ó x ≥ 2 Bất pt trở thành: x – 2 > x+1 ó 0x > 3 =>bpt vô nghiệm *x – 2 <0 ó x < 2 Bất pt trở thành: -x + 2 > x + 1 ó -2x > -1 ó x < ½ Vậy tập nghiệm của bất pt: S= (-∞ ; ½) BT4: (m – 1)x – 1 > x + 2m ó (m – 2)x > 2m + 1 *m – 2 > 0 ó m > 2 => x > hay S= (; +∞) *m-2<0 ó m < 2 => x < hay S= (-∞;) *m -2 =0 óm=2 =>0x > 5 => bất pt vô nghiệm 5.Tổng kết và hướng dẫn học bài: 5.1.Tổng kết: -Nhấn mạnh lại cách giải bpt trên dựa vào bảng xét dấu. - BT giải bpt sau: 5.2.Hướng dẫn học bài: - Xem lại các BT đã giải. -BTVN: Giải các bất pt sau: 6/Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctuần 4.doc