Bài giảng Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Luyện tập

Qua bài này học sinh cần :

· Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông

· Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau

· Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2506 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41 - 42 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG - LUYỆN TẬP A / Mục tiêu Qua bài này học sinh cần : Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông . Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học B / Phương tiện dạy học SGK , thước , compa , thước đo góc C Quá trình hoạt động trên lớp 1 / Oån định lớp 2 / Kiểm tra bài cũ Cho hai tam giác ABC và tam giác DEF có = 900 ; BC = EF ; A C B D E F ( ( Hai tam giác trên có bằng nhau không ? Nếu bằng nhau hãy chứng minh Lời giải tóm tắt : Ta có : = 900 ( hai góc phụ nhau ) (1) = 900 ( hai góc phụ nhau ) (2) Từ (1) và (2) Suy ra Mà ( gt ) Þ ABC và DEF có BC = EF ( gt ) (gt) (chứng minh trên ) Vậy ABC = DEF ( g - c - g ) Trong trường hợp hai tam giác có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau ta sẽ chứng minh bằng cách nào ? Đó là nội dung của tiết học hôm nay 3 / Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Hoạt động 1 : Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông C D F B E A GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn để các em dể quan sát và nhận xét A C D F E B ( ( A C D F E B ( ( A D B C E F H K È È HS làm ? 1 trang 135 1 / Các trường hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông ABC = DEF ( c - g - c ) ABC = DEF ( g - c - g ) ABC = DEF ( g - c - g ) ?1 AHB = AHC (c - g - c ) DKE = DKF ( g - c -g ) MOI = NOI ( Cạnh huyền - góc nhọn ) M N O ) ) I I Hoạt động 2 : Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và cạnh góc vuông GV đặt vấn đề : Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kiathì hai tam giác đó có bằng nhau không ? GV hướng dẫn HS vẽ hình , ghi giả thiết kết luận Hỏi : Từ giả thiết , có thể tìm thêm được yếu tố bằng nhau nào của hai tam giác vuông ? Đáp : Có thể chứng minh được AB = DE B E A C D F GT KL ABC , = 900 DEF , = 900 BC = EF ; AC = DF D ABC = D DEF Hoạt động 3 : Củng cố A B C H HS làm ?2 trang 136 Cách 1 . ABC cân tại A Þ AB = AC Và = AHB = AHC ( cạnh huyền - góc nhọn ) Cách 2 . ABC cân tại A Þ AB = AC AHB = AHC ( cạnh huyền - cạnh góc vuông ) HS làm ?2 trang 136 Hoạt động 4 : Luyện tập B E A C D F A B C H Bài 63 trang 136 GV hướng dẫn HS ghi GT - KL Gv gợi ý : a / AHB = AHC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông ) Þ HB = HC b / AHB = AHC Þ = HS làm bài 64 trang 136 GV gợi ý cho HS Bổ sung AB = DE thì : ABC = DEF ( c - g - c ) Bổ sung thì : ABC = DEF (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) Làm bài 65 trang 137 GV gợi ý a / Để chứng minh AH = AK ta phải chứng minh điều gì ? Phải chứng minh : ABH = ACK ( Cạnh huyền - góc nhọn ) b / Để chứng minh AI là phân giác của góc A ta phải c minh điều gì? Phải chứng minh hay tam giác AIH = tam giác AIK (cạnh huyền - cạnh góc vuông ) HS làm bài 63 trang 136 HS làm bài 64 trang 136 Làm bài 65 trang 137 B A C H K I 4 / Hướng dẫn học sinh học ở nhà Học theo SGK kết hợp với vở ghi Về nhà làm bài tập 66 trang 137 Hướng dẫn : AMD = AME ( Cạnh huyền - góc nhọn ) MDB = MEC ( Cạnh huyền - cạnh góc vuông ) AMB = AMC ( c- c- c )

File đính kèm:

  • docTIET41-42 (2).doc