Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
 - Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. 
 - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
 - Giáo viên: bảng phụ.
 - Học sinh: học bài cũ, bảng con.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA 
CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU :
	-	Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
	-	Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. 
	-	Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
	-	Giáo viên: bảng phụ.
	-	Học sinh: học bài cũ, bảng con.
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
1) Kiểm tra bài cũ:
(Yêu cầu hs lên bảng hoàn thành phát biểuv à tính)
Cho A là 1 biểu thức thì 
AD tính: 
GV gọi hs nhận xét, sửa sai (nếu có) và cho điểm.
2) Dạy bài mới:
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
PhẦN ghi bẢNg
Hoạt động 1:
Đưa hs vào trong…
Với a ≥ 0, b ≥ 0 chứng tỏ
ta làm như thế nào ?
Yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ CM.
GV giới thiệu phép …
GV: Thừa số được đưa ra ngoài là thừa số nào?
* YC hs làm VD1
a) 
b) 
* YC Hs làm VD2:
để thu gọn bt này ta phải làm như thế nào?
Ta thấy là tích của một số với cùng 1 căn thức: , ta gọi chúng là những căn thức đồng dạng.
* YC 2 hs lên bảng làm?
Gọi hs nhận xét.
GV giới htiệu công thức tổng quát.
VD3: 
a) ta đưa ts nào ra ngoài (x, y ≥ 0)
b) Ta đưa ts nào ra ngoài dấu căn ?
* YC cả lớp làm 
vào bảng con
GV;ĐVĐ: Ta đã biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Vậy muốn đưa thừa số vào trong dấu căn ta làm như thế nào?
Hoạt động 2:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
VD4: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 
Ta đưa 3 vào 
b) có A = -2<0, trước dấu căn phải có dấu “trừ”.
Yc hs làm c,d
* Gọi 2 hs làm ? 
Đưa thừa số vào trong căn. Gọi hs nhận xét và bổ sung (nếu cần).
GV: Ta có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hay ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc 2.
VD5: So sánh
 và 
GV làm C1 
Yêu cầu hs làm cách khác
HS: Vì a,b ≥ 0 nên có thể sử dụng định lý khai phương một tích và định lý
 vì a,b>0
HS: t/số a
HS:
HS: Sd phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn từng biểu thức chứa căn.
RG:
a) 
= 
= 
= 
b) 
=
= 
= 
Hs nhắc lại và ghi bài
Hs trả lời
Hs trả lời
Cả lớp cùng làm
a) b≥0
b) a<0
Hs ghi bài
HS1c, Hs2d
c) (a≥0)
= 
= 
d) (ab≥0)
= 
= 
Hs3:
a) 
b) 
Hs4:
c) a≥0
= 
d) a≥0
=
= 
HS làm cách 2 (đưa t/số ra ngoài)
Có 
= 
Vì > 
=> > 28
I/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với A,B ≥ 0.
Có là phép biến đổi đưa t/s ra ngoài dấu căn.
VD1: 
 = 
VD2: Rút Gọn:
= 
= 
= 
= 
Tổng Quát:
Với A,B ≥ 0 ta có:
 tức là
Nếu A ≥ 0, B ≥ 0 thì 
Nếu A < 0, B ≥ 0 thì 
VD3: Đưa t/số ra ngoài dấu căn.
a)
= 
Vì x,y ≥ 0
b) 
= 
= vì x≥ 0
 y<0
II/ Đưa thừa số vào trong dấu căn:
với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có:
Với A<0 và B ≥ 0 ta có:
VD4: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 
b) 
VD5: So sánh và 
Có 3
Vì 
CỦNG CỐ :
* Cho biết câu nào đúng, câu nào sai (cả lớp dùng bảng con)
1) 3) 
2) 4) 
 5) (a≥0)
* Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn (dưới dạng công thức).
* GV: để rút gọn và so sánh các căn bậc hai, ta có thể sử dụng phép biến đổi trên (tùy từng bài).
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : 
	- 	Học bài.
	- 	Làm bt 45-46 (SGK).
            File đính kèm:
 DS-9.doc DS-9.doc