Bài giảng Bài : p- Ph, nh

/ Ổn định :

II/. Bài cũ : - Đọc trên bảng con : bin gô

- Đọc bìa vàng

- Đọc cho HS viết bài 21

III/ Bài mới :

+ Dạy âm p, ph : Giới thiệu âm p, cho HS nhận biết âm p.

- Gắn ph và gọi đọc. So sánh với p

H : Muốn có tiếng phố ta làm thế nào ?

Gắn : phố gọi HS đọc

- Giới thiệu tranh SGK : Cho HS biết phố xá là nơi có dân cư đông đúc, có nhiều nhà cao tầng và trên đường có nhiều xe cộ qua lại

 

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài : p- Ph, nh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cho HS nhận biết âm ng gồm n và g. - Muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào ? Gắn : ngừ - Giới thiệu tranh sách giáo khoa và giáo dục học sinh : Khi ăn cá phải cẩn thận kẻo bị mắc xương. - Gắn từ khoá : cá ngừ + Day âm ngh : - Gắn ngh và gọi đọc - So sánh ng và ngh. - Muốn có tiếng nghệ ta làm thế nào ? - Gắn : nghệ - Giới thiệu củ nghệ và đọc từ khoá : củ nghệ. (Là loại cây gia vị có nhiều tác dụng, có thể dùng làm thuốc) - Đọc phần tổng hợp. * Giải lao tại chỗ. + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu ng, cá ngừ ngh, củ nghệ. Chú ý độ dài con chữ g và độ cao con chữ h + Hướng dẫn đọc từ ứng dụng * Trò chơi : “Chỉ nhanh” Bingô các âm ng, ngh - Hướng dẫn đọc bìa vàng Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu nội dung. - Luyện đọc câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. => Tìm tiếng có âm ng, ngh + Luyện nói : bê, nghé, bé - Cho học sinh khai thác nội dung tranh : + Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ? + Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ? + Bê, nghé ăn gì ? - Đọc sách giáo khoa : Đọc mẫu * Giải lao tại chỗ. + Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của học sinh. * Trò chơi : Tổ chức trò chơi tiếp sức IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ng, ngh trong vở Luyện chữ đẹp 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn. ( Sách TV, bìa vàng, bảng con). 2/ 3 học sinh đọc - đồng thanh. - 4 học sinh đọc.( Lâm, Thuỳ, Thịnh, Diệu) - Cả lớp đọc đồng thanh. - Cả lớp viết bảng con : chợ quê, cụ già. - Học sinh đọc cá nhân - đồng thanh.(ngờ) - Ghép âm ng với âm ư và dấu huyền trên âm ư. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. (ngờ - ngư - huyền - ngừ) - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.(đánh vần). - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - HS tự nêu nhận xét - Ghép âm ngh với âm ê và dấu nặng dưới ê. - Học sinh đọc : ngờ - ê – ngê - nặng - nghệ (cá nhân xen, đồng thanh) - Học sinh đọc : cờ - u – cu - hỏi - củ, ngờ - ê - ngê - nặng - nghệ (cá nhân xen, đồng thanh) - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh viết bóng, bảng con : ng,cá ngừ, ngh, củ nghệ Học sinh đọc : ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ + Cả lớp đọc đồng thanh bìa vàng dòng ng, ngh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Mở SGK trang 53 xem tranh - HS tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét của mình. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh tìm : nghỉ, nga - 2 em đọc chủ đề - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc cá nhân, lớp, truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. Nối : nghỉ ngủ nghi hè ru ngờ ----------------------------------------- Tiết 4 Luyện Toán NS : 25/ 9/ 2011 NG : Thứ năm, 29/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Kiểm tra kết quả học tập của HS về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10 + Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ số từ 0 đến 10 + Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 4’ 6’ 7’ 4’ 3’ I. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/. Bài cũ : Đọc các số theo thứ tự từ 0 -> 10 và ngược lại. Điền dấu : 10 > 8 b/ 10 < 9 10 = 10 III/ Bài mới : Bài 1 : GV đính hình lên bảng yêu cầu học sinh đọc số tương ứng. => Nhận xét. Bài 2 : Điền số vào chỗ trống. Trò chơi Tiếp sức. 0 5 9 9 6 2 - Đếm xuôi từ 0 đến 10 ? - Đếm ngược từ 10 về 0 ? Bài 3 : Viết các số 5, 0, 2, 10, 9, theo thứ tự a/ Từ bé đến lớn : b/ Từ lớn đến bé : Bài 4: Trò chơi “Ai nhanh hơn” - GV vẽ sẵn 2 bảng phụ hình sau: Có ......... hình vuông . Có .........hình tam giác. -Yêu cầu học sinh đếm, điền số vào chỗ chấm. => Nhận xét, tuyên dương. IV/ .Dặn dò : Nhận xét tiết học. 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn : (VBT, bảng con) 2/ Học sinh đọc các nhân, đồng thanh. - Cả lớp làm bảng con. 1) Học sinh đọc cá nhân, nhóm 2. Học sinh làm vào Vở bài tập rồi đọc kết quả. 2) Thực hiện trò chơi Tiếp sức ( 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em) - Nêu cá nhân. . 3) Thực hiện vào vở bài tập. 4) Cả lớp thực hiện bảng con ============================================================ Bài 24 Toán : Luyện tập chung NS : 26/ 9/ 2011 NG : Thứ sáu, 30/ 9/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định rong phạm vi 10. B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, vở bài tập, sách giáo khoa, BC C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 5’ 5’ 8’ 5’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/. Bài cũ : 5…0 7…9 8…8 3…9 - Viết các số 6, 9, 0, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn. III/. Bài mới : Bài 1: VBT/ 28 : (Điền số) Bài 2: SGK/ 42 ( Củng cố về so sánh số) Bài 3: SGK/ 42 : Bài 4 : SGK/ 42 : (Củng cố cách viết số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé). * Bài 5 : HSG IV/ .Dặn dò : Về tập làm bài tập 3, 4, 5 ở VBT/28 1/ Để dụng cụ học Toán lên bàn : (SGK, VBT, bảng con) 2/ Cả lớp thực hiện bảng con. 1) HS làm VBT, 2 HS làm bảng lớp. 2) Thảo luận nhóm 2 - Thực hiện trò chơi Truyền điện 3)Thực hiện trò chơi: Tiếp sức 4)HS làm bảng con . . a/ Từ bé đến lớn . b/ Từ lớn đến bé 5) Học sinh nêu miệng. ------------------------------------------------ Bài 26 Môn : Học âm Bài : y, tr NS : 26/ 9/ 2011 NG : Thứ sáu 1/ 10/ 2011 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ B/ CHUẨN BỊ : Bin gô, tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 20’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc từ ở bảng con : ngã tư, nghệ sĩ. - Đọc trên bin gô - Đọc bìa vàng - Đọc cho học sinh viết : cá ngừ, củ nghệ III/ . Bài mới : + Dạy âm y : Giới thiệu âm y, cho học sinh nhận biết âm y - Tiếng khóa : y (đứng một mình ) - Giới thiệu tranh SGK và giáo dục học sinh : Y tá là người làm nghề thầy thuốc, Khi bị ốm nên đến trạm y tế để chích thuốc. - Từ khoá : y tá +. Day âm tr : - Gắn tr và gọi đọc - So sánh tr và t hoặc r - Muốn có tiếng tre ta làm thế nào? - Gắn : tre - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : tre ngà. (Tre có lá to, thân vàng, liên quan đến câu chuyện về Thánh gióng) - Đọc phần tổng hợp * Giải lao tại chỗ. + Hướng dẫn viết bóng, bảng con: Viết mẫu y, y tá, tr, tre ngà. Chú ý độ cao con chữ tr ;. (Viết liền mạch tr, tre) + Hướng dẫn đọc từ ứng dụng * Trò chơi : “Chỉ nhanh”, Bingô các âm y, tr + Hướng dẫn đọc bìa vàng Tiết 2: + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu nội dung. + Luyện đọc câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Tìm tiếng có âm y, tr + Luyện nói : nhà trẻ - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ? Trong nhà trẻ có đồ chơi gì ? + Nhà trẻ khác lớp một em học ở chỗ nào ? + Đọc sách giáo khoa : Đọc mẫu * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố cách cầm bút của học sinh. * Trò chơi : Chơi tiếp sức IV/.Dặn dò:Về đọc, viết y, tr trong vở Luyện chữ đẹp 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (Sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ Đọc cá nhân : Lâm, Huy, Thuỳ, Kiều) - Cá nhân, đồng thanh. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Cả lớp viết bảng con. - Học sinh đọc y (i dài) - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc : y, tờ - a - ta - sắt- tá ( cá nhân xen đồng thanh). - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Gắn âm tr đứng trước âm e - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh : trờ - e – tre. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh : trờ - e – tre, ngờ - a – nga - huyền - ngà. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Học sinh viết bóng, bảng con : y, y tá, tr, tre ngà. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh : y tế cá trê chú ý trí nhớ - Học sinh lên bảng chỉ. (HSY) + Cả lớp đọc đồng thnah bìa vàng dòng y, tr - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh - Mở SGK trang 55 xem tranh - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ theo nhận xét của mình. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - y - 2 em đọc chủ đề : nhà trẻ - Thảo luận nhóm và nói trước lớp. - Học sinh đọc cá nhân, lớp, truyền điện - Học sinh theo lệnh của cô. * Điền y hay tr ? a/ …. tá b/ nhà …ọ c/ cá …ê -------------------------------- AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 3 : Đèn tín hiệu giao thông A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : + Sau bài học : - Học sinh nắm được tín hiệu đèn điều khiển các loại xe, tín hiệu điều khiển người đi bộ. - Tín hiệu đèn điều khiển các loại xe có 3 màu : đỏ, xanh, vàng. + Đèn đỏ : cấm đi + Đèn vàng : dừng lại + Đèn xanh : cho phép đi - Tín hiệu điều khiển người đi bộ có 2 màu : xanh, đỏ. + Hình người xanh : được sang đường + Hình người đỏ : đứng lại - Người đi bộ phải tuân theo tín hiệu đèn chỉ sang đường ở nơi có vạch đi bộ và có đèn tín hiệu -------------------------------- Sinh hoạt sao I/ Nhận xét tuần qua : + Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …) + GV nhận xét: - Học tập : Đi học phải chuyên cần, đúng giờ. Dụng cụ học tập mang theo đầy đủ. - Vệ sinh : Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. Tổ trực quét lớp sạch sẽ + Tồn tại : - Không nên ăn quà vặt, không nói leo trong giờ học. - Việc mang nước uống còn chưa đều. II/ Sinh hoạt sao : - Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca. - Giáo dục học sinh thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học. - Giáo dục HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau để tiến bộ. - Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 9 - Ôn bài hát múa tháng 9 (Em yêu trường em,) - III/ Kế hoạch tuần 7 - Cho học sinh nắm được ngày 15/ 10 . Ngày Bác Hồ viết thư cho ngành GD lần cuối cùng. Cũng là ngày hy sinh của anh Nguyễn Văn Trổi - Phụ đạo HS yếu. - Phát động phong trào thi đua học tập ở các sao. - Triển trai thu các khoản kinh phí trong học sinh. * Thực hiện chuyên hiệu chăm học.

File đính kèm:

  • docTUÀN 6.doc
Giáo án liên quan