Bài giảng Bài 81 : Phép trừ dạng 17 - 7

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ( dạng 17 – 7 )

Tập trừ nhẩm

Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đặt tóm tắt và viết phép tính thích hợp ( dạng 17 – 7 )

II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :

T : Bảng gài, que tính

H : que tính, giấy nháp, vở BT toán, ĐDHT

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 81 : Phép trừ dạng 17 - 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :21 Ngày :…………………………………… Bài 81 : Phép trừ dạng 17 - 7 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ( dạng 17 – 7 ) Tập trừ nhẩm Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đặt tóm tắt và viết phép tính thích hợp ( dạng 17 – 7 ) II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : T : Bảng gài, que tính H : que tính, giấy nháp, vở BT toán, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 5’ 2’ 15’ 3’ * Kiểm tra bài cũ : T cho Hs làm b/1 : 17 19 14 - 3 - 5 + 2 12 + 2 - 3 = 17 - 2 -4 = T nhận xét, cho điểm * Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay T sẽ hướng dẫn các em cách làm tính trừ dạng 17 - 7 1. Hoạt động 1 : Thực hành trên que tính T yêu cầu H lấy 17 que tính tách thành 2 phần : Bên trái 1 chục que tính, bên phải 7 que tính rời T cho H cất 7 que tính rời, hỏi :Còn lại mấy que tính? T giới thiệu phép trừ 17 - 7 2. Hoạt động 2 :Đặt tính và làm tính trừ T : Yêu cầu H nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ 17 - 7 T điền vào bảng T gọi H nhận xét Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3 : Thưc hành Bài 1 : T gọi H đọc đề bài T hướng dẫn H luyện tập cách trừ theo cột dọc T gọi H chữa bài T nhận xét Bài 2 : T yêu cầu H đọc đề bài T gọi H làm b/p T gọi H đọc kết quả T nhận xét Bài 3 : T gọi H nêu yêu cầu T gọi H đọc phần tóm tắt T nhận xét T gọi H sửa bài * Củng cố : T yêu cầu H nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ dạng 17 - 7 *Dặn dò: các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều 2 H Cả lớp tính nhẩm H nhận xét bài trên bảng H thực hiện H : Còn lại 10 que tính 4 H H quan sát H: tính H làm 4 bài đầu hàng trên 4 H H: tính nhẩm 1H ;cả lớp làm bài(cột 1,2) 1H H : Viết phép tính thích hợp 2 H H làm bài 1 H 3 H H làm vào b/c b/l, phấn Que tính B/l, phấn Vở toán, bút Các ghi nhận lưu ý : Tuần :21 Ngày :…………………………………… Bài 82 : Luyện tập I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp H rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : T : Bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ H : SGK, vở toán, ĐDHT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 20’ 3’ 5’ * Kiểm tra bài cũ : T gọi H nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính các dạng đã học T nhận xét * Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ cùng luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học 2. Hướng dẫn làm các bài tập : Bài 1 :T gọi H nêu yêu cầu T yêu cầu H nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính T sửa bài ,nhận xét Bài 2 : T gọi H đọc yêu cầu T gọi H chữa bài T nhận xét, cho điểm Bài 3: T gọi H đọc yêu cầu T gọi H nêu cách làm và gọi H làm b/p T gọi H sửa bài Nghỉ giữa tiết Bài 4 : T gọi H đọc yêu cầu T gọi H chữa bài T nhận xét Bài 4 : T gọi H nêu yêu cầu T hỏi : Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì ? T gọi H chữa bài T nhận xét * Củng cố : T yêu cầu H trừ nhẩm thật nhanh các phép tính mà T đưa ra *Dặn dò : các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều 3 H H nhận xét H : Đặt tính rồi tính H nhắc lại và làm vào b/c (cột 1,2) H : Tính nhẩm . H làm bài( cột 1,2) 1 H đọc kết quả H: tính 1 H nêu, 1 H làm b/p Cả lớp làm vở( cột 1,2) 2 H H : Điền dấu >, < , = . H làm bài 3 H H : Viết phép tính thích hợp H : Có 12 xe máy, đã bán 2 xe máy.Hỏi còn bao nhiêu xe máy? H làm bài 1 H : 12 - 2 = 10 5 H H làm vào b/c b/c Vở toán, Bút B/l, phấn Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :21 Ngày :…………………………………… Bài 83 :Luyện tập chung I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Rèn luyện kĩ năng so sánh các số Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : T : ĐDDH, SGK, vở BT toán H : ĐDDH, vở BT toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 20’ 3’ 5’ * Kiểm tra bài cũ : T cho H làm b/c : Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 11 + 7 15 – 3 19 – 5 18 - 7 T nhận xét * Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập để khắc sâu hơn bài đã học 2. Hướng dẫn làm các bài tập : Bài 1 :T gọi H đọc yêu cầu T gọi H chữa bài T nhận xét Bài 2, 3 : T gọi H đọc kết quả T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 4 : T gọi H đọc yêu cầu T chuyển lệnh làm vở và gọi H làm b/p T gọi H lên bảng chũa bài T nhận xét Bài 5 : T gọi H đọc yêu cầu T yêu cầu H nêu cách làm và làm bài T gọi H sửa bài và nhận xét * Củng cố : T yêu cầu H tìm số liền trước T gọi H nhẩm nhanh kết quả của phép tính T nêu *Dặn dò: các bài còn laị sẽ làm vào buổi chiều H làm vào b/c H nêu yêu cầu và làm bài 1 H H nêu yêu cầu và làm bài H trả lời:1 H trả lời 1 câu H nêu yêu cầu 1 Hø; Cả lớp làm bài( hàng trên) 2 H H : tính 1 H; cả lớp làm cột 1,2 ( 1 H lên bảng làm) 2 H H làm vào b/c B/c, phấn Vở toán, bút B/p, bút lông Mẫu vật Cá Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần : 21 Ngày :…………………………………… Bài 84 : Bài toán có lời văn I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn cho Hs. Bài toán có lời văn thường có : - Các số (gắn với thông tin đã biết) - Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm) II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : T : Tranh mô hình để lập bài toán có lời văn, tranh minh họa trong SGK, bảng phụ, phấn màu . H : SGK, vở toán, ĐDHT, phiếu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 25’ 2’ 3’ * Kiểm tra bài cũ : T gọi H lên bảng làm bài : 1. Tính : 11 + 3 + 4 = 15 – 1 + 6 = 2. Đặt tính rồi tính : 17 – 3 ; 13 + 5 T gọi H nhận xét T cho điểm * Bài mới : 1/ Giới thiệu bài :Hôm nay cô sẽ giới thiệu với các bạn 1 dạng bài tập mới “Bài toán có lời văn” 2/ Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1 : T gọi H đọc đầu bài T hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chổ chấm để có bài toán T gọi H đọc lại bài toán T : Bài toán cho biết gì ? T : nêu câu hỏi của bài toán ? T : Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ? T nhận xét Bài 2 : T gọi H đọc đầu bài T hướng dẫn H quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chổ chấm để có bài toán T gọi H đọc lại bài toán T : Bài toán cho biết gì ? T : nêu câu hỏi của bài toán ? T : Theo câu hỏi này, ta phải làm gì ? T nhận xét Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T gọi H nêu yêu cầu đề bài T hướng dẫn H quan sát tranh vẽ. Hỏi : Bài toán còn thiếu gì ? T gọi H nêu câu hỏi T nhận xét và sửa bài Bài 4 : T gọi H nêu yêu cầu T cho H nêu tương tự như bài 2,3 * Củng cố : T : Trong câu hỏi, phải có từ gì ở đầu câu ? 2 H 2 H Viết số thích hợp vào chổ chấm 3 H H : Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đi tới H : Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? H : tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn Viết số thích hợp vào chổ chấm 3 H H : Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới H : Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? H : tìm xem có tất cả bao nhiêu con thỏ H : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán H : Thiếu câu hỏi 2 H H nêu yêu cầu và làm bài H: từ “hỏi” B/l, phấn phiếu , vở toán, bút Tranh Các ghi nhận lưu ý :

File đính kèm:

  • docToan 21.doc
Giáo án liên quan