Bài giảng Bài 69: ăt – ât

-Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, .

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II- Chuẩn bị :

 - Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV.

 

docx21 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 69: ăt – ât, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HD viết 1 dòng : sấm xét, kết bạn. 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : et – êt - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : et – êt - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : Mẹ dệt – thổ cẩm, trời trở- rét, bà gội đầu- bằng bồ kết. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả ; vết chân trên cát, con vẹt , con rết - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : sấm xét ,kết bạn . ============–––{———================ Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 TIếT 1+2: Học vần Bài 72: ut – ưt I- Mục tiêu: -Đọc được ut,ưt,bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được ;ut,ưt, bút chì, mứt gừng, . - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II- Chuẩn bị : - Tranh minh họa – bộ đồ dùng học TV. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A-Mở bài: 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết bảngcon;dệt vải -Cho 1 em đọc bài sgk. - Nhận xét ghi điểm. 3- Giới thiệu bài; Chúng ta học 2 vần mới có kết thúc bằng t. B- Bài mới : * Dạy : ut. - Nhận diện vần . GV yêu cầu HS ghép vần ut GV đọc cho HS ghép u-t. - GV kiểm tra bảng gài và yêu cầu hs đọc nối tiếp u -tờ - ut - GV ghi bảng ;ut -GV có ut rồi thêm b đứng trước để có tiếng mới. - Kiểm tra bảng gàivà yêu cầu Hs đọc -Ghi bảng :bút -Ghi bảng : bút chì -GV giới thiệu tranh -Chỉ bảng cho Hs đọc lại vần- tiếng –từ. *Dạy : ưt (tương tự ) -GV : cho hs đọc kết hợp 2 vần - GV bài mới hôm nay chúng ta học là gì? - GV ghi bảng :ut- ưt +, Tiếng mới hôm nay ta học là gì ? +, Từ mới hôm nay ta học là gì ? * Từ ngữ ứng dụng: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ - Yêu cầu học sinh đọc thầm -Cho HS đọc tiếng có vần mới;ut ,ưt;,.... +Tiếng cút có vần gì mới ? + ........? -Giảng từ. - Cho HS đọc lại các từ - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần mới -GV chỉ bảng cho HS đọc toàn bài . * Luyện viết bảng con: -GV hướng dẫn viết và viết mẫu; -Gv chỉ bảng cho HS đọc các vần từ vừa viết. Tiết 2: * Luyện tập : a- Luyện đọc; -GV cả lớp mình vừa học song vần gì? -Cho HS đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài sau đó chỉ bất kỳcho hs đọc tiếng để kt và cho HS nhận xét. ? Tiếng sứt có vần gì ? ... * Câu ứng dụng : Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - Yêu cầu HS đọc thầm; + Những chữ nòa trong câu được viết hoa ? +Có mấy dấu chấm? - Chỉ bảng cho HS đọc thầm -GV đọc mẫu từng câu - GV chỉ bảng cho HS đọc từng câu - ChoHS mở SGK - GV giảng nội dung theo tranh - GV đọc mẫu toàn bài SGK - Yêu cầu HS đọc bài -Nhận xét ghi điểm - Cho HS đọc toàn bài SGK * Luyện nói: - Cho HS qs tranh sgk - Treo tranh cho hs quan sát ; -GV giảng nội dung theo tranh. ? Chủ đề luyện nói hôm nay nói về gì ? - Cho HS đọc lại tên bài luyện nói * Luyện viết vở - Hướng dẫn viết và viết mẫu. -Chấm ,chữa bài và nhận xét C – Kết luận : - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò hs tìm thêm tiếng mới học ngoài bài và đọc lại bài . - HS hát 1 bài - Viết bảng con; dệt vải. - HS 1em đọc bài sgk - HS gài bảng vần; ut --Học sinh đọc CN, nối tiếp -Đọc ĐT -HS ghép tiếng ; bút - HS đọc CN, nối tiếp - HS đọc ĐT - Đọc nhẩm từ bútchì - Đọc ĐT - HS quan sát tranh - Đọc ĐT - Đọc ĐT - HS ut – ưt - HS tiếng bút-mứt - Từ bút chì- mứt gừng -HS đọc thầm từ ứng dụng,tìm tiếng mang vần mới học 2 em gạch chân tiếng. - Đọc đánh vần tiếng và trả lời câu hỏi. - HS có vần ut,ưt. - Đọc CN, ĐT -HS nêu : phút , dứt..... - Đọc ĐT -HS viết bảng con ; ut,ưt,bút chì,mứt gừng,... . - Đọc CN, ĐT 1 lượt. -HS –ut,ưt -Đọc ĐT - Đọc CN- 6-7 em - vần ưt - Cả lớp đọc ĐT toàn bài - Đọc thầm và chỉ ra tiếng có vần mới -Cả lớp đọc thầm - Đọc CN- ĐT -HS 3em ĐT -Mở SGK và quan sát tranh sgk - HS lắng nghe -Đọc bài CN 3-6em - Đọc ĐT - Quan sát tranh sgk và đọc tên bài luyện nói. Ngón út, em út ,sau rốt. . - HS luyện nói theo tranh - HS ; Ngón út ,em út, sau rốt. - Đọc -ĐT - HS viết bài vào vở - Đọc - ĐT ============–––{———================ TIếT 3: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; - Nhận dạng hình tam giác. II. Đồ dùng: - Các tranh trong bài. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs làm bài: Điền dấu (>, <, =)? 4+ 2+ 1… 10 ,10- 4- 5… 9 , 10… 0- 4 10- 7.. 2 , 5+ 2- 4… 8 , 6+ 4- 8… 10 - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bài luyện tập chung: a. Bài 1: Tính: - Phần a: Nhắc hs ghi kết quả phải thẳng cột. - Phần b: Yêu cầu hs tính từ trái sang phải sau đó ghi kết quả sau dấu bằng. - Cho hs làm bài. - Gọi hs nhận xét. b. Bài 2: Số? - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét, đổi bài kiểm tra. c. Bài 3: - Cho hs so sánh các số đã cho tìm ra số lớn nhất và số bé nhất. - Gọi hs đọc kết quả: + Số lớn nhất: 10 + Số bé nhất: 2 d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Yêu cầu hs quan sát tóm tắt rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - Cho hs chữa bài tập trên bảng lớp. 5 + 2 = 7 - Gv nhận xét, đánh giá. e. Bài 5: - Cho hs quan sát kĩ và đếm số hình rồi ghi vào vở. - Gọi hs nêu kết quả: 8 hình tam giác. 3. Kết luận : - Cho HS chơi trò chơi “ xếp hình theo mẫu”. - GV nhận xét giờ học . - Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. - 3 hs lên bảng làm. - Hs lắng nghe. - Hs làm bài. - 5 hs lên bảng làm. - Hs nêu nhận xét. - Hs tự làm bài. - 3 hs làm trên bảng. - Hs nêu. - Hs làm bài. - Hs đọc kết quả. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm theo cặp. - 1 hs lên bảng làm. - Hs tự làm bài. - Hs nêu. ============–––{———================ Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 TIếT 1+2: Tập viết Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà I. Mục tiêu: - Hs viết đúng các từ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. - Viết đúng cỡ chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ viết mẫu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: mầm non, ghế đệm - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. - Gv nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: Gv nêu b. hướng dẫn cách viết: - Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. - Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2 - Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: + Thanh kiếm: Viết tiếng thanh trớc, tiếng kiếm sau, dấu sắc trên chữ ê. + Âu yếm: Viết tiếng yếm có dấu sắc trên ê. + Ao chuôm: Viết chữ chuôm có âm h cao 5 li. + Bánh ngọt: Viết tiếng bánh trước có dấu săc trên a, tiếng ngọt có dấu nặng ở dưới o. + Bãi cát: Viết tiếng bãi có dấu ngã trên a, tiếng cát có dấu sắc trên a. - Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ ao chuôm, thật thà. - Cho học sinh viết vào bảng con - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu. c. Hướng dẫn viết vào vở: - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở. - Chấm một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh. 2 hs viết bảng. - Hs đọc các từ trong bài. - Học sinh quan sát Nêu nhận xét - Hs theo dõi. - Hs viết vào bảng con - Hs ngồi đúng t thế. - Hs viết vào vở tập viết. ============–––{———================ TIếT 2: Tập viết Bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết I. Mục đích, yêu cầu: - Hs viết đúng các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết. - Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. - Viết đúng cỡ chữ. II. Đồ dùng dạy học: Chữ viết mẫu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: thanh kiếm, âu yếm - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. - Gv nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: Gv nêu b. Hướng dẫn cách viết: - Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: xay bột, nét chữ, chim cút, con vịt, thời tiết. - Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2 - Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: + xay bột: Viết tiếng xay trước viết bột sau. Tiếng bột có dấu nặng ở dưới ô. + nét chữ: Viết chữ nét trước, viết chữ sau. + kết bạn: Viết tiếng kết trước, có dấu sắc trên ê. Tiếng bạn sau, dấu nặng dưới a. - Tương tự giáo viên hướng dẫn các từ chim cút, con vịt, thời tiết - Cho học sinh viết vào bảng con - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh yếu. c. Hướng dẫn viết vào vở: - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở. - Chấm một số bài nhận xét chữ viết và cách trình bày của học sinh. IV. Củng cố- dặn dò: - Gọi HS nêu lại các từ vừa viết. - Nhận xét giờ học . - Về luyện viết vào vở. - 2 hs viết bảng. - Hs đọc các từ trong bài. - Học sinh quan sát - Nêu nhận xét - Hs theo dõi. - Hs viết vào bảng con - Hs ngồi đúng t thế. - Hs viết vào vở tập viết. ============–––{———================ TIếT 3: Toán Kiểm tra I. Mục tiêu : - Đánh giá kết quả học tập về : thực hiện phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đến 10 . So sánh các số trong dãy số từ 0 đến 10 . - Viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . II. Đề bài : Bài 1. Tính : a. 4 8 7 9 3 10 + - + - + - 2 3 3 4 6 8 6 5 10 5 9 2 b. 6 - 3 - 1 = 3… 10 - 8 + 5 = 7 10 + 0 - 4 = 6… 5 + 4 -7 = 2… 2 + 4 - 6 = 0… 8 - 3 + 3 = 8 Bài 2 a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : 7 , 3 , 5 , 9 ,8 b. Khoanh tròn vào số bé nhất : 6 , 2 , 10 , 3 , 1 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : - Đã có : 8 cây - Trồng thêm : 2 cây 8 + 2 = 10 - Có tất cả …cây ? II. Đáp án : - Bài 1: a. Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm . b. Mỗi phép tính đúng : 1 điểm - Bài 2 : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm - Bài 3 : Viết được phép tính đúng 1 điểm . ( 1 điểm trình bày ) ============–––{———================

File đính kèm:

  • docxgiao an 1 tuan 17 cktkn hay.docx
Giáo án liên quan