Bài giảng Bài 101 : Các số có hai chữ số

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· Biết nhận biết về số lượng, đọc , viết các số từ 20 đến 50

· Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· T: bảng gài, que tính .

· H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT.

 

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 101 : Các số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÏC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết nhận biết về số lượng, đọc , viết các số từ 20 đến 50 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: bảng gài, que tính . H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 5’ 5’ 2’ 10’ 3’ *Kiểm tra bài cũ : Tính nhẩm 30+50= , 80-50= 60cm+10cm = 70cm-10cm = T nhận xét * Bài mới : Giới thiệu bài: Các em đã học các số tròn chục ,hôm nay cô sẽ dạy các em bài “Các số có hai chữ số”T ghi tựa bài 1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30 T làm mẫu và cho H lấy 2 bó 1 chục và 3 que tính T giơ 2 chục và3 que tính nói: hai chục và3 là 23 T : hai mươi ba viết như sau : 23 Đọc : 23 T : 23 có mâý chục mấy đơn vị ? Tương tự hướng dẫn các số từ 22 đến 30 Lưu ý: 21 đọc là hai muơi mốt, 24 đọc là hai mươi tư, 25 đọc là hai mươi lăm 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu từ số 30 đến 40 T làm mẫu và cho H lấy 3 bó 1 chục và 6 que tính T : 30 thêm 6 là mấy? T ghi : 36 Đọc : 36 Tương tự với các số khác 3/ Hoạt động 3 : Giới thiệu từ số 40 đến 50 T làm mẫu và cho H lấy 4 bó 1 chục và 4que tính T : 40 thêm 4 là mấy T ghi : 44 Đọc : 44 Tương tự với các số khác Nghỉ giữa tiết 4/ Hoạt động 4 : Thực hành Bài 1a : Viết theo mẫu T nhắc lại cách viết số Lưu ý viết số đẹp T sửa bài Bài 1b : Viết số dưới mỗi vạch của tia số T nhắc H khi viết các số dưới vạch tia số phải thẳng ngay vạch T cho H sửa bài Bài 2 : Viết số T nhắc lại cách viết số T sửa bài Bài 3:Viết số T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp T sửa bài Bài 4 : viết số thích hợp vào ô trống T nhắc cách làm T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi đặt viết số thích hợp T gắn bảng phụ cho H thi viết số H làm vào bảng con H lấy 2 bó 1 chục và 3 que rời H : hai chục và 3 là 23 H : đọc 23 H : 2 chục và 3 đơn vị H lấy 3 bó 1 chục và 2 que rời H : 30 thêm 6 và 36 H : 36 H: ba mươi sáu H : lấy 4 bó 1 chục và 4 que tính H : 40 thêm 4 là 44 H : bốn mươi tư H đọc yêu cầu H nói cách viết số H làm bài 1 H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H làm bài, 1H lên bảng làm 1 H lên bảng sửa bài H đọc yêu cầu H : nói cách làm : đọc rồi viết số H làm bài .H sửa bài H : đọc yêu cầu H : làm bài H : sửa bài H nêu yêu cầu H : đếm nhẩm viết số H làm bài 1H làm bảng phụ H sửabài Mỗi đội 4 H b/l, phấn Que tính B/l,phấn Vở toán,bút SGK/ 136,137 Các ghi nhận lưu ý : Tuần 26 Ngày …………………………………… Bài 102 : Các số có hai chữ số (tt) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp H nhận biết số lượng , đọc viết các số từ 50 đến 69 Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 8’ 7’ 2’ 10’ 3’ * Kiểm tra bài cũ : Viết số : hai mươi mốt, bốn mươi tư, năm mươi, bảy mươi chín *Bài mới : 1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60 T làm mẫu và cho H lấy 5 bó 1 chục và 4que tính Có mấy chục , có mấy que tính Tgiơ 5 chục và 34que tính nói:5 chục và 4 là 54 T : 54 viết như sau : 54 Đọc : năm mươi tư T : 54 có mâý chục mấy đơn vị ? Tương tự hướng dẫn các số từ 51 đến 60 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu từ số 61 đến 69 T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1 chục và 6 que tính T : 60 thêm 6 là mấy? T ghi : 66 .Đọc : 66 Tương tự với các số khác Nghỉ giữa tiết 3/ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : Viết theo mẫu T nhắc lại cách viết số Lưu ý viết số đẹp T sửa bài Năm mươi : 20 .Năm muơi mốt : … Bài 2:Viết số T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp T sửa bài Sáu mươi : 60 .Sáu mươi mốt : 61 Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống T nhắc cách làm T quan sát kiểm tra T sửa bài Bài 4 :Viết đúng ghi đ, sai ghi s T nhắc cách làm T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : đúng ghi đ, sai ghi s T gắn bảng phụ cho H đưa que Đ, S H làm vào bảng con H lấy 5bó 1 chục và 4 que rời H : 5 chục và 4 que tính H : 5 chục và 4 là 54 H : đọc năm mươi tư H : 5 chục và 4 đơn vị H lấy 6 bó 1 chục và 6 que rời H : 60 thêm 6 và 66 H : 66 H đọc yêu cầu H nói cách viết số H làm bài 1H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H : nói cách làm : đọc rồi viết số H làm bài H sửa bài H : đọc yêu cầu H : làm bài H : sửa bài H nêu yêu cầu H : đếm nhẩm viết số H làm bài , 1H làm bảng phụ H sửabài cả lớp Bảng lớp Que tính Vở toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 138,139 que Đ, S Các ghi nhận lưu ý : Tuần 26 Ngày ………………………………… Bài 103 : Các số có hai chữ số ( tt) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : H biết số lượng , đọc viết số từ 70 đến 99 Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: ĐDDH, SGK H: ĐDHT, vở toán, SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 7’ 3’ 10’ 3’ *Kiểm tra bài cũ : Viết số : năm mươi mốt, bốn mươi lăm, năm mươi, sáu mươi chín *Bài mới : 1.Hoạt động1:Giới thiệu các số từ 70 đến 80 T làm mẫu và cho H lấy 7 bó 1 chục và 2 que tính Có mấy chục , có mấy que tính ? T giơ 7chục và2 que tính nói:7 chục và 2 là 72 T : 72 viết như sau : 72 Đọc : bảy mươi hai T : 72 có mâý chục mấy đơn vị ? Tương tự hướng dẫn các số từ 71 đến 80 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu từ số 80 đến 90, từ 90 đến 99 T làm mẫu và cho H lấy 8 bó 1 chục và 4 que tính T : 80 thêm 4 là mấy T ghi : 84 .Đọc : 84 Tương tự với các số khác Nghỉ giữa tiết 3/ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : Viết theo mẫu T nhắc lại cách viết số Lưu ý viết số đẹp T sửa bài Bảy mươi : 70 .Bảy muơi mốt : … Bài 2:Viết số thích hợp T nêu lại cách làm T nêu lưu ý ; viết số đúng đẹp T sửa bài Bài 3 : viết theo mẫu T nhắc cách làm GV quan sát kiểm tra T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : đúng ghi đ, sai ghi s( bài 4 ) T gắn bảng phụ cho H đưa que Đ, S *Dặn dò: các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm vào bảng con H lấy 7 bó 1 chục và 2 que rời H : 7 chục và 2 que tính H : 7 chục và 2 là 72 H : bảy mươi hai H : 7 chục và 2 đơn vị H lấy 8 bó 1 chục và 4 que rời H : 80 thêm 4 và 84 H : 84 H đọc yêu cầu H nói cách viết số H làm bài 1H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H : nói cách làm : đếm nhẩm rồi viết số H làm bài H sửa bài H : đọc yêu cầu H : làm bài H : sửa bài cả lớp tham gia B/c,phấn Que tính Bảng lớp Vở toán,bút SGK/ 140,141 B/p,bút lông Bảng phụ que Đ, S Các ghi nhận lưu ý : Tuần 26 Ngày ………………………………… Bài 104 : So sánh các số có hai chữ số I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết so sánh các số có hai chữ số Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T:Que tính , tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ, phấn màu. -H: SGK, vở toán, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 2’ 13’ 3’ * Kiểm tra bài cũ : Viết số : bảy mươi mốt, bảy mươilăm Chín mươi tư, chín mươi chín T nhận xét *Bài mới : 1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 < 65 T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1 chục và 2que tính và 6 bó 1 chục và 5 que tính 62 và 65 có mấy chục , có mấy đơn vị? T : 62 và 65 có cùng 6 chục mà 2<5 nên 62<65 T : So sánh 65 và số 62 Vì sao 65 > 62 62 62 T cho H làm bảng con 42…… 44 76……71 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu 63 >58 T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1 chục và 3que tính và 5 bó 1 chục và 8 que tính 63 và 58 có mấy chục , có mấy đơn vị? T : 63 và 58 có chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63> 58 T : So sánh 58 và số 63 Vì sao 58 < 63 ? Nghỉ giữa tiết 3/ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : > < = T nhắc lại cách làm Lưu ý viết dấu rõ đẹp T sửa bài Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất T nêu lại cách làm T sửa bài Bài 3 : Khoanh tròn số bé nhất T nhắc cách làm T quan sát kiểm tra T sửa bài Bài 4 :Viết 72,38,64 a/ lớn đến bé b/ bé đến lớn T nhắc cách làm T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : T đưa bài 1(cột 3 ) vào trò chơi T nêu cách chơi và luật chơi *Dặn dò: các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm vào bảng con H lấy 6bó 1 chục và 2 que rời và 6 bó 1 chục và 5 que tính H : 6 chục và 2 đơn vị , 6 chục và 5 đơn vị H : nói lại vì sao 62 < 65 H : 65>62 H : vì có cùng 6 chục mà 5>2 H : làm bảng con H lấy 6bó 1 chục và 3que rời và 5 bó 1 chục và 8 que rời H có 6 chục và 3 đơn vị, có 5 chục và 8 đơn vị H diễn đạt lại H : 58 < 63 H : vì 5 chục < 6 chục H đọc yêu cầu H nói cách làm H làm bài( cột 1,2 ) 1H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H : nói cách làm : H làm bài( bài a,b ) H sửa bài H : đọc yêu cầu H : làm bài( bài a,b ) H : sửa bài H nêu yêu cầu H : nêu cách làm H làm bài 1 H làm bảng phụ H sửabài Mỗi đội 4 H B/l,phấn Bảng lớp, phấn, que tính Vở toán,bút SGK/ 142,143 Bảng phu b/l, bút lông Các ghi nhận lưu ý :

File đính kèm:

  • docToan 26.doc
Giáo án liên quan