100 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí Lớp 7 - Trường THCS Bùi Thị Xuân

Câu 14/ Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt như thế nào?

 A. Là mặt ngoài của một phần mặt cầu. B. Là mặt trong của một phần mặt cầu.

 C. Là mặt cong. D. Là mặt lồi.

Câu 15/ Ảnh của một vật tạo bỡi gương cầu lồi là gì?

 A. Là ảnh ảo mắt không thấy được. B. Là ảnh ảo, hứng được trên màn chắn.

 C. Là ảnh ảo, không được trên màn chắn. D. Là một ảnh không thấy được.

 

Bài 8:

Câu 16/ Để quan sát ảnh của một vật tạo bỡi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu?

A. Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt.

B. Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương.

C. Ở trước gương và nhìn vào vật.

D. Ở trước gương.

Câu 17/ Sau khi quan sát ảnh của một vật nhìn thấy trong gương cầu lõm, bốn HS có bốn kết luận sau đây. Hỏi kết luận nào là đúng nhất?

A. Anh ảo tạo bỡi gương cầu lõm lớn hơn vật.

B. Anh nhìn thấy trong gương cầu lõm bằng vật.

C. Anh ảo do gương cầu lõm tạo ra nhỏ hơn vật.

D. Kích thước ảnh trong gương cầu lõm khác với kích thước vật.

Câu 18/ Câu nào sau đây sai khi nói về tác dụng của gương cầu lõm?

A. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm.

B. Biến đổi một chùm tia tới phân kì thách hợp thành một chùm tia phản xạ song song.

C. Tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật.

D. Biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ là chùm phân kì.

Bài 10:

Câu 19/ Khi gảy vào dây đàn ghi-ta thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Cho biết vật nào phát ra âm thanh đó, chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau?

 A. Ngón tay gảy đàn. B. Hộp đàn.

 C. Dây đàn dao động. D. Không khí xung quanh dây đàn.

Câu 20/ Khi ngồi xem tivi thì mẹ của Nam hỏi: “Am thanh phát từ tivi là ở bộ phận nào? Nam trả lời các câu sau câu nào đúng nhất?

 A Từ núm điều chỉnh âm thanh của chiếc tivi.

B. Người ở trong tivi.

 

doc14 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 100 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí Lớp 7 - Trường THCS Bùi Thị Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chì. II/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG GHÉP ĐÔI: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. Câu 1/ Bài 1 Cột A Cột B 1. Nguồn sáng 2. Vật sáng 3. Mặt Trăng 4. Mặt Trời a. là vật sáng. b. là nguồn sáng. c. là những vật tự phát ra ánh sáng. d. là những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Câu 2/ Bài 2 Cột A Cột B 1. Đường truyền của ánh sáng trong không khí 2. Chùm sáng song song 3. Chùm sáng hội tụ 4. Chùm sáng phân kì a. gồm các tia sáng, giao nhau trên đường truyền. b. là đường thẳng. c. gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền. d. gồm các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền. Câu 3/ Bài 3 Cột A Cột B 1. Bóng tối 2. Bóng nửa tối 3. Nhật thực 4. Nguyệt thực a. nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. b. không nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới. c. xảy ra khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời. d. xảy ra khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời. Câu 4/ Bài 4 Cột A Cột B 1. Góc hợp bỡi tia tới và gương là 30o 2. Góc hợp bỡi tia tới và tia phản xạ là 30o 3. Góc hợp bỡi tia tới và gương là 40o 4. Góc hợp bỡi tia phản xạ và gương là 50o a. thì góc phản xạ là 40o. b. thì góc phản xạ là 30o. c. thì góc phản xạ là 60o. d. thì góc phản xạ là 50o. Câu 5/ Bài 5 Cột A Cột B 1. Anh của một vật tạo bỡi gương phẳng 2. Hai tia tới từ S tới gương phẳng 3. Hai vật như nhau đặt trước gương phẳng 4. Hai tia tới sông song tới gương phẳng a. cho hai ảnh cao bằng nhau. b. cho hai tia phản xạ có đường kéo dài đi qua ảnh ảo S/. c. cho hai tia phản xạ có đường kéo dài không gặp nhau. d. là ảnh ảo không hướng được trên màn chắn. Câu 6/ Bài 7 Cột A Cột B 1. Anh tạo bỡi gương cầu lồi 2. Anh tạo bỡi gương phẳng 3. Gương cầu lồi 4. Gương phẳng a. là ảnh ảo lớn bằng vật. b. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. c. có mặt phản xạ là mặt phẳng. d. có mặt phản xạ là mặt ngoài của một phần mặt cầu. Câu 7/ Bài 11 Cột A Cột B 1. Các vật phát ra âm 2. Số dao động trong một giây 3. Am phát ra càng cao 4. Am phát ra càng thấp a. gọi là tần số. b. khi tần số dao động càng nhỏ. c. đều dao động. d. khi tần số dao động càng lớn. Câu 8/ Bài 12 Cột A Cột B 1. Biên độ dao động càng lớn 2. Biên độ dao động càng nhỏ 3. Độ to của âm được đo bằng đơn vị 4. Đơn vị của tần số là a. đêxiben (dB). b. âm càng to. c. hec (Hz). d. âm càng nhỏ. Câu 9/ Bài 14 Cột A Cột B 1. Am dội lại khi gặp một mặt chắn 2. Am phản xạ nghe được cách âm trực tiếp 1/15 giây. 3. Các vật mềm, có bề mặt gồ ghề 4. Các vật cứng, có bề mặt nhẵn a. phản xạ âm tốt. b. là âm phản xạ. c. gọi là tiếng vang. d. phản xạ âm kém. Câu 10/ Bài 17 Cột A Cột B 1. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật 2. Vật nhiễm điện có khả năng 3. Thanh nhựa nhiễm điện âm 4. Thanh thuỷ tinh nhiễm điện dương a. đẩy một thanh nhựa nhiễm điện âm. b. hút một thanh nhựa nhiễm điện âm. c. bằng cách cọ xát. d. hút các vật khác. Câu 11/ Bài 18 Cột A Cột B 1. Các vật nhiễm điện cùng loại 2. Các vật nhiễm điện khác loại 3. Vật nhiễm điện âm nếu 4. Vật nhiễm điện dương nếu a. thì hút nhau. b. nhận thêm êlectrôn. c. mất bớt êlectrôn. d. thì đẩy nhau. Câu 12/ Bài 20 Cột A Cột B 1. Chất dẫn điện 2. Chất cách điện 3. Dòng điện 4. Dòng điện trong kim loại a. là chất không cho dòng điện đi qua. b. là chất cho dòng điện đi qua. c. là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. d. là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 13/ Bài 23 Cột A Cột B 1. Dòng điện có tác dụng từ 2. Dòng điện có tác dụng sinh lí 3. Dòng điện 4. Dòng điện có tác dụng hoá học a. có 5 tác dụng. b. vì nó tách đồng ra khỏi dung dịch. c. vì nó có thể làm quay kim nam châm. d. khi đi qua cơ thể người và các động vật. Câu 14/ Bài 25 Cột A Cột B 1. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực 2. Đơn vị đo hiệu điện thế 3. Dùng ampe kế để đo 4. Dùng vôn kế để đo a. vôn (V). b. của nó một hiệu điện thế. c. hiệu điện thế. d. cường độ dòng điện. Câu 15/ Bài 29 Cột A Cột B 1. Cơ thể người 2. Làm việc với hiệu điện thế nhỏ hơn 40V 3. Nắp cầu chì 4. Làm việc với hiệu điện thế 40V trở lên a. là một vật không dẫn điện. b. gây nguy hiểm với cơ thể người. c. không gây nguy hiểm với cơ thể người. d. là một vật dẫn điện. III/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG – SAI: Hãy chọn câu trả lời đúng hay sai trong các câu sau. Câu 1/ Một bạn HS phát biểu: “Mắt ta nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ mắt phát ra truyền đến vật”. Câu phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 2/ Bạn Nam phát biểu: “Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng”. Nam phát biểu như vậy đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 3/ Trong một lần làm thí nghiệm Bình nhận xét: “Anh ảo tạo bỡi gương phẳng hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật”. Bình nhận xét như vậy đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 4/ Nam nhận xét về tác dụng của gương cầu lõm như sau: “Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm và ngược lại, biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. Nam nhận xét như thế dúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 5/ “Am phát ra càng cao (càng bổng) khi tần số dao động càng nhỏ”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 6/ “Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất khí, trong chất khí lớn hơn trong chất lỏng”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 7/ “Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to, kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và hoạt động bình thường của con người”. Nhận xét về ô nhiễm tiếng ồn trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 8/ “Một vật nhiễm điện dương nếu nhận thêm êlectrôn, nhiễm điện âm nếu mất bớt êlectrôn”. Kết luận trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 9/ “Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 10/ “Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện”. Nhận xét trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 11/ “Dòng điện không gây ra tác dụng nhiệt khi thấp sáng bóng đèn điện”. Nhận xét trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 12/ “Dòng điện có tác dụng sinh lí khi đi qua cơ thể người làm cơ co giật, thần kinh bị tê liệt, gây nguy hiểm đến tính mạng”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 13/ “Người ta dùng vôn kế để đo cường độ dòng điện qua mạch”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 14/ “Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khi có dòng điện chạy qua, người ta mắc vào hai đầu của đèn một ampe kế để đo”. Phát biểu trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 15/ “Đối với một bóng đèn nhất định, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn”. Nhận xét trên đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. IV/ 10 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐIỀN KHUYẾT: Hãy tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đủ nghĩa. Câu 1/ Bài 2 Định luật truyền thẳng của ánh sáng: “Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo ”. Câu 2/ Bài 4 Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. Câu 3/ Bài 7 Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 4/ Bài 10 “Các vật phát ra âm đều ”. Câu 5/ Bài 12 Biên độ dao động âm càng to. Câu 6/ Bài 14 Am gặp mặt chắn đều bị phản xạ nhiều hay ít. Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây. Câu 7/ Bài 17 Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích) có khả năng các vật khác. Câu 8/ Bài 19 Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng. Câu 9/ Bài 22 “Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn đều bị ”. Câu 10/ Bài 24 “Dòng điện thì cường độ dòng điện càng lớn”. ..oOo.. PHÒNG GIÁO DỤC PHÙ CÁT TRƯỜNG THCS CÁT HẢI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ THANG ĐIỂM Môn: Vật lí 7 I/ 60 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN: Dùng bút khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). TT Câu Đáp án đúng TT Câu Đáp án đúng TT Câu Đáp án đúng TT Câu Đáp án đúng 1 C 16 A 31 D 46 D 2 A 17 A 32 A 47 B 3 B 18 D 33 B 48 C 4 C 19 C 34 C 49 B 5 B 20 C 35 A 50 D 6 D 21 A 36 B 51 C 7 B 22 B 37 C 52 B 8 A 23 B 38 B 53 C 9 A 24 C 39 A 54 D 10 B 25 C 40 B 55 B 11 D 26 D 41 D 56 C 12 A 27 B 42 C 57 C 13 C 28 C 43 D 58 D 14 A 29 D 44 D 59 C 15 C 30 C 45 C 60 B II/ 15 CÂU TRẮC NGHỆM DẠNG GHÉP ĐÔI: Hãy ghép cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa: (Mỗi ý ghép đúng được 0,25 điểm). Câu 1/ Bài 1 1+c 2+d 3+a 4+b Câu 2/ Bài 2 1+b 2+c 3+a 4+d Câu 3/ Bài 3 1+b 2+a 3+d 4+c Câu 4/ Bài 5 1+c 2+b 3+d 4+a Câu 5/ Bài 6 1+d 2+b 3+a 4+c Câu 6/ Bài 7 1+b 2+a 3+d 4+c Câu 7/ Bài 10 1+c 2+a 3+d 4+b Câu 8/ Bài 12 1+b 2+d 3+a 4+c Câu 9/ Bài 14 1+b 2+c 3+d 4+a Câu 10/ Bài 16 1+c 2+d 3+a 4+b Câu 11/ Bài20 1+d 2+a 3+b 4+c Câu 12/ Bài 21 1+b 2+a 3+d 4+c Câu 13/ Bài 23 1+c 2+d 3+a 4+b Câu 14/ Bài 26 1+b 2+a 3+d 4+c Câu 15/ Bài 28 1+d 2+c 3+a 4+b III/ 15 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐÚNG – SAI: Hãy chọn câu trả lời đúng hay sai trong các câu sau. (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm). TT câu Câu trả lời A – Đúng B - Sai 1 X 2 X 3 X 4 X 5 X 6 X 7 X 8 X 9 X 10 X 11 X 12 X 13 X 14 X 15 X IV/ 10 CÂU TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐIỀN KHUYẾT: Hãy tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau cho đủ nghĩa. (Mỗi chỗ trống đúng được 0,25 điểm). Từ hay cụm từ còn thiếu ở chỗ trống. Câu 1/ Bài 2 “ đường thẳng”. Câu 2/ Bài 3 “ chứa tia tới ” Câu 3/ Bài 5 “ rộng hơn ” Câu 4/ Bài 7 “ dao động”. Câu 5/ Bài 9 “ càng lớn ” Câu 6/ Bài 12 “ âm trực tiếp ” Câu 7/ Bài 16 “ hút ” Câu 8/ Bài 20 “ các điện tích ” Câu 9/ Bài 22 “ nóng lên”. Câu 10/ Bài 24 “ càng mạnh ” ..oOo..

File đính kèm:

  • doc100 cau hoi trac nghiem vat li 7.doc
Giáo án liên quan