100 bài tập Turbo Pascal lớp 8

Các trường THCS đang có xu hướng dạy môn tự chọn tin học thay cho chủ đề tự chọn khi mà cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy học môn học này được trang bị ngày càng tốt hơn. Rất nhiều học sinh, phụ huynh học sinh, lãnh đạo các trường muốn bản thân, con mình, học sinh mình tham gia các kỳ thi học sinh giỏi môn tin học (Kỳ thi tin học trẻ, Kỳ thi học sinh giỏi lớp 9.) bởi tính mới mẻ, hấp dẫn, thiết thực của bộ môn. Lần đầu tiên bộ môn tin học được đưa vào dạy học tại các trường THCS nên tài liệu bồi dưỡng cho học sinh giỏi dành cho học sinh THCS hầu như chưa có. Đáp ứng nhu cầu bồi dưỡng tại các trường, tập tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tin học cấp THCS với tên gọi 100 bài tập Turbo Pascal được bộ phận chuyên môn Phòng GD&ĐT Quế Sơn biên soạn.

doc71 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 100 bài tập Turbo Pascal lớp 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Var M: array[1..10] of integer; so: Longint; i,k:integer; Begin Write('Nhap so: ');Readln(so); so:=abs(so); Write('Nhap k: ');Readln(k); i:=0; While so>0 do begin i:=i+1; M[i]:=so mod 10; so:=so div 10; end; Write('Chu so thu ',k,'la: ',M[i-k+1]); Readln End. Nhận xét : Nếu bài toán yêu cầu tìm chữ số thứ k tính từ phải sang trái thì đơn giản hơn nhiều. Lúc đó ta chỉ cần xóa k-1 chữ số cuối. Rồi lấy chữ số cuối. Bài tập 8.2: Một số được gọi là số bậc thang nếu biểu diễn thập phân của nó có nhiều hơn một chữ số đồng thời theo chiều từ trái qua phải, chữ số đứng sau không nhỏ hơn chữ số đứng trước. Viết chương trình in ra các số bậc thang trong đoạn [n1, n2] với n1, n2 được nhập từ bàn phím. Program So_bac_thang; Var i,n1,n2: integer; Function BT(n:integer):Boolean; Var ok: boolean; so:byte; Begin ok:=true; While n>=10 do Begin so:=n mod 10; n:=n div 10; if so < (n mod 10) then ok:=ok and false; End; BT:=ok; End; Begin Write('Nhap so n1: ');Readln(n1); Write('Nhap so n2: ');Readln(n2); For i:= n1 to n2 do if BT(i) then Write(i:4); Readln End. Bài tập 8.3: Viết chương trình cho phép đổi một số từ cơ số 10 sang cơ số bất kỳ. Thuật toán: Dùng mảng CS để lưu các chữ số. Lặp khi n việc: Chia n cho s lấy phần dư. Lấy phần dư làm chỉ số để lấy và lưu chữ số. Gán n = n div s. Chú ý chữ số lấy sau sẽ nằm trước. Program Doi_co_so; Var n,s: longint; Function D10_CS(n:longint;s:byte):string; Var CS: array[0..100] of char; i: integer; ch:Char; Tam:string; Begin {Khoi tao cac chu so 0 den 9} i:=0; ch:='0'; while i<=9 do Begin CS[i]:=Ch; inc(i); inc(ch); End; {Khoi tao cac chu so A den Z} i:=10; ch:='A'; While ch<'Z' do Begin CS[i]:=ch; inc(i); inc(ch); End; tam:=''; While n0 do Begin tam:= CS[n mod s]+ Tam; n:=n div s; End; D10_CS:=Tam; End; Begin Write('Nhap n:');Readln(n); Write('Doi sang co so: ');Readln(s); Write(D10_CS(n,s)); Readln End. Bài tập 8.4: Viết chương trình cho phép đổi một số từ cơ số bất kỳ sang cơ số 10. Thuật toán: Dùng mảng CS1 để lưu giá trị của các chữ số <10 và mảng CS2 để lưu giá trị của các chữ số lớn hơn 10. Lặp lại cho đến khi n=’’ việc: Lấy chữ số đầu tiên của n làm chỉ số để xác định giá trị của chữ số, Gán Tong:=Tong*Cơ số + Giá trị tương ứng của chữ số; Xóa chữ số đầu tiên của n. Program Doi_co_so; Var n: String; s:byte; Function DCS_10(st:String;s:byte):longint; Var CS1: array['0'..'9'] of byte; CS2: array['A'..'Z'] of byte; ch:Char; i:byte; Tam:longint; Begin i:=0; ch:='0'; while i<=9 do Begin CS1[ch]:=i; inc(i); inc(ch); End; i:=10; ch:='A'; While ch<'Z' do Begin CS2[ch]:=i; inc(i); inc(ch); End; Tam:=0; While st'' do Begin ch:=st[1]; if (ch>='0') and (ch<='9') then Tam:=Tam*s+CS1[ch] else Tam:=Tam*s+CS2[ch]; Delete(st,1,1); End; DCS_10:=Tam; End; Begin Write('Nhap n:');Readln(n); Write('Co so cua so vua nhap: ');Readln(s); Write(DCS_10(n,s)); Readln End. Bài tập 8.5: (Vĩnh Phúc 2009-2010) Năm 1973, nhà Toán học Neil Sloan đưa ra khái niệm độ bền của một số nguyên không âm N như sau: Nếu N có một chữ số thì độ bền của N bằng 0. Nếu N có từ 2 chữ số trở lên thì độ bền của N bằng độ bền của số nguyên là tích các chữ số của N cộng 1. Cho N, tìm số bé hơn N có độ bền lớn nhất (0 ≤ N ≤ 2.000.000.000). Ví dụ Persist.inp persist.out Giải thích 100 77 Doben(77)=Doben(49)+1=Doben(36)+1+1=Doben(18)+1+1+1=Doben(8)+1+1+1+1=0+1+1+1+1=4 Giải thuật: - Để tìm độ bền một số cần một hàm tính tích các chữ số của n TICH(n). - Cho d = 0. Lặp lại điều kiện n >9 việc: Tăng d lên 1 thay n = TICH(n). Program Do_ben; uses crt; Var n,d,i,j,max:longint; Function TICH(n:Longint):Longint; Var tam:integer; Begin if n=0 then tam:=0 else tam:=1; While n 0 do Begin Tam:=tam*(n mod 10); n:=n div 10; End; TICH:=Tam; End; Begin clrscr; Write('Nhap n:');Readln(n); Max:=0; For i:=1 to n do Begin d:=0; j:=i; gotoxy(1,2); Write('Dang duyet den so: ',i); While j>9 do Begin d:=d+1; j:=TICH(j); End; if d>=Max then Begin max:=d; gotoxy(1,3); Writeln('So co do ben lon nhat dang la ',i,' do ben la:',d); End; End; Gotoxy(1,4); Writeln('Da duyet xong'); Readln End. CHƯƠNG X CHUYÊN ĐỀ ĐA THỨC (Một biến). A. LÝ THUYẾT: - Để lưu trữ một đa thức ta chỉ cần lưu các hệ số (bằng một mảng)và bậc của đa thức. - Các phép toán đối với một đa thức gồm cộng, trừ, nhân, chia hai đa thức. - Việc tính giá trị đa thức tại một giá trị của biến được thực hiện thông qua lược đồ hooc nơ hoặc tính trực tiếp. B. BÀI TẬP: Bài tập 10.1: Viết chương trình cho phép cộng hai đa thức. Kết quả in ra dạng: anx^n + ... + a1x + a0 Giải thuật: - Dùng hai mảng A, B để lưu hệ số của hai đa thức. Có thể dùng mảng thứ ba C hoặc dùng lại một trong hai mảng A, B để lưu hệ số của đa thức tổng. - Khi in kết quả cần kiểm tra hệ số để in dấu cho đúng. Cài đặt: Program Cong_da_thuc; uses crt; Type KM = array[0..10] of integer; Var A,B: KM; n: byte; Procedure NhapDT(Var A: KM; n:byte); Var i: byte; Begin For i:=n downto 0 do Begin Write('M[',i,']='); Read(A[i]); End; End; Procedure CONG(Var A:KM;B:KM;n:byte); Var i: byte; Begin For i:= 0 to n do A[i]:=A[i]+B[i]; End; Procedure INDT(A:KM;n:byte); Var i: byte; Begin if A[n] 0 then Write(A[n],'x^',n); For i:=n-1 downto 0 do if A[i] 0 then if A[i] < 0 then write(A[i],'x^',i) else Write('+',A[i],'x^',i); End; Begin clrscr; Write('Nhap bac n: ');Readln(n); Writeln('Nhap da thuc A: '); NhapDT(A,n); Writeln('Nhap da thuc B: '); NhapDT(B,n); clrscr; Indt(A,n); Writeln; Indt(B,n); Writeln; Cong(A,B,n); Writeln('Da thuc tong: '); Indt(A,n); Readln; Readln End. Nhận xét: Bài tập 10.2: Viết chương trình cho phép tính giá trị của đa thức A(x) tại giá trị x = x0. Giải thuật: - Dùng chương trình con để tính xn. Cài đặt: Program Gia_tri_cua_da_thuc; Var n,i: integer; x,a,s:real; Function XMU(x:real; n:integer):real; Var i: integer; Mu: real; Begin Mu:=1; For i:=1 to n do Mu:=Mu*x; XMU:=Mu; End; Begin Write('Nhap bac cua da thuc n = '); Readln(n); Write('Tinh f(x) tai x = ');Readln(x); S:=0; For i:=n downto 0 do Begin Write('a',i,'= '); Readln(a); S:=S+a*XMU(x,i); End; Writeln('F(',x:5:2,')= ',S:5:2); Readln; End. Nhận xét: Bài tập 10.3: Viết chương trình tính giá trị của đa thức A(x) với điều kiện không dùng biến mảng. Viết chương trình tính giá trị của đa thức f(x) = anxn + ... +a1x + a0 tại x = x0. Thuật toán: f(x) = anxn + ... +a1x + a0 = a0 + x(a1 + x(a2 + ... x(an-1 + x(an))...)) Lặp lại việc: Đọc và cộng hệ số rồi nhân với x từ hệ số an đến hệ số a0. Chương trình: Program Gia_tri_da_thuc; Var S,a,x: real; n,i: byte; Begin Write('Nhap bac cua da thuc. n = '); Readln(n); Write('Tinh f(x) tai x = ');Readln(x); S:=0; For i:= n downto 0 do Begin Write('a',i,'=');Readln(a); S:=(S+a)*x; End; Write('f(',x:3:1,')=',S:5:1); Readln End. Nhận xét: Bài tập 10.4: Viết chương trình cho phép nhân hai đa thức đã sắp xếp. Thuật toán: Tích đa thức A bậc m với đa thức B bậc n là đa thức C bậc m + n. Trong đó : C[m] = Tổng của các tích A[i] * A[j] sao cho i+j = m. Program Nhan_da_thuc; Var m,n,i,j:byte; A, B, C: array[0..10] of real; Begin Write(' Nhap bac cua da thuc A: '); Readln(m); For i:= m downto 0 do Begin Write('A[',i,']= '); Readln(A[i]); End; Write(' Nhap bac cua da thuc B: '); Readln(n); For i:= n downto 0 do Begin Write('B[',i,']= '); Readln(B[i]); End; For i:=0 to m+n do C[i]:=0; For i:=0 to m do For j:=0 to n do C[i+j]:=C[i+j]+A[i]*B[j]; For i:= m+n downto 0 do if C[i]0 then Write(C[i]:3:1,'x^',i,' + '); Readln End. Nhận xét: Bài tập 10.5: Viết chương trình cho phép chia hai đa thức để tìm đa thức thương và đa thức dư. Giải thuật: Cài đặt: Program Chia_da_thuc; uses crt; Type KM = array[0..10] of real; Var A,B,C,AB,D: KM; i,n,cs,bc: byte; Procedure NhapDT(Var A: KM; n:byte); Var i: byte; Begin For i:=n downto 0 do Begin Write('M[',i,']='); Read(A[i]); End; End; Function BAC(A:KM;n:integer):Byte; Var i:Byte; Begin i:=n; While (A[i]=0) and (i> 0) do i:=i-1; BAC:=i; End; Procedure TRU(Var A:KM;B:KM;n:byte); Var i: byte; Begin For i:= 0 to n do A[i]:=A[i]-B[i]; End; Procedure NHAN(Var C:KM;A,B:KM; Var n:byte); Var i,j:byte; TAM:KM; Begin n:=Bac(A,n)+Bac(B,n); For i:= 0 to 2*n do TAM[i]:=0; For i:= 0 to n do For j:=0 to n do TAM[i+j]:=TAM[i+j]+A[i]*B[j]; For i:=0 to 2*n do C[i]:=TAM[i]; End; Procedure INDT(A:KM;n:byte); Var i: byte; Begin if A[n] 0 then Write(A[n]:3:1,'x^',n); For i:=n-1 downto 0 do if A[i] 0 then if A[i] < 0 then write(A[i]:3:1,'x^',i) else Write('+',A[i]:3:1,'x^',i); End; Procedure DT_BAC(Var A:KM;Bac:byte;gt:real); Var i:byte; Begin For i:=1 to n do A[i]:=0; A[Bac]:=gt; End; Begin clrscr; Write('Nhap bac cua da thuc bi chia: ');Readln(n); Writeln('Nhap da thuc A: '); NhapDT(A,n); Writeln('Nhap da thuc B: '); NhapDT(B,n); clrscr; Write('Da thuc bi chia: ');Indt(A,n); Writeln; Write('Da thuc chia: ');Indt(B,n); Writeln; bc:=Bac(A,n)-Bac(B,n); {Luu bac cua da thuc C} For i:=1 to bc do C[i]:=0; While BAC(A,n) >= BAC(B,n) do Begin cs:=BAC(A,n)-BAC(B,n); C[cs]:=A[Bac(A,n)]/B[Bac(B,n)]; Writeln('C[',cs,']=',C[cs]:3:1); DT_BAC(D,cs,C[cs]);Writeln; Write('Da thuc D:'); Indt(D,n); NHAN(AB,B,D,n);Writeln; Write('Da thuc AB:'); Indt(AB,n);Writeln; TRU(A,AB,n); Write('Da thuc A moi:'); Indt(A,n); End; Writeln('Da thuc thuong: '); Indt(C,bc); Readln; Readln End. Nhận xét: Bài tập 10.7: Giải thuật: Cài đặt: Nhận xét: Bài tập 10.8: Giải thuật: Cài đặt: Nhận xét: Bài tập 10.9: Giải thuật: Cài đặt: Nhận xét: Bài tập 10.10: Giải thuật: Cài đặt: Nhận xét:

File đính kèm:

  • doc100 Bai tap Turbo Pascal 8.doc
Giáo án liên quan