Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Sinh học

1. Về Khung phân phối chương trình

KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trình (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề,.), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kì tương ứng với các phần đó.

Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện chương trình khi kết thúc học kì I và kết thúc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường THCS trong cả nước.

Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phòng GDĐT xem xét trình Sở GDĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù hợp (lãnh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).

 

doc16 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình trung học cơ sở môn Sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Các lớp Cá 31 31 Cá chép (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá. 32 32 Thực hành: Mổ cá. 33 33 Cấu tạo trong của cá chép. 34 34 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. 35 Ôn tập học kỳ I (ôn phần đã học, bài 30) 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Lớp Lưỡng cư 37 35 Ếch đồng. 38 36 Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ. 39 37 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Lớp Bò sát 40 38 Thằn lằn bóng đuôi dài. 41 39 Cấu tạo trong của thằn lằn. 42 40 Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát. Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời Lớp Chim 43 41 Chim bồ câu. 44 42 Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu. 45 43 Cấu tạo trong của chim bồ câu. 46 44 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146 47 45 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Chim. Lớp Thú (lớp có vú). 48 46 Thỏ. 49 47 Cấu tạo trong của thỏ. 50 48 Đa dạng của lớp Thú Bộ thú huyệt, bộ Thú túi. - Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157 - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158 51 49 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Dơi và bộ Cá voi. Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160 52 50 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. - Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165 53 51 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng. 54 52 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú. 55 Bài tập. 56 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT 57 54 Tiến hoá về tổ chức cơ thể. 58 55 Tiến hoá về sinh sản. 59 56 Cây phát sinh giới Động vật. CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 60 57 Đa dạng sinh học. 61 58 Đa dạng sinh học (tiếp theo). 62 59 Biện pháp đấu tranh sinh học. 63 60 Động vật quý hiếm. 64, 65 61, 62 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương. Thực hành 66 Ôn tập học kỳ II. 67 Kiểm tra học kỳ II. 68-70 64-66 Thực hành: Tham quan thiên nhiên. LỚP 8 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện 1 1 Bài mở đầu. CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI 2 2 Cấu tạo cơ thể người. Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan 3 3 Tế bào. III. Thành phần hóa học của tế bào: Không dạy chi tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. 4 4 Mô. Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời 5 5 Thực hành: Quan sát tế bào và mô. 6 6 Phản xạ. CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG 7 7 Bộ xương. Phần II. Phân biệt các loại xương: Không dạy 8 8 Cấu tạo và tính chất của xương. 9 9 Cấu tạo và tính chất của cơ. 10 10 Hoạt động của cơ. 11 11 Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động. 12 12 Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương. CHƯƠNG III. TUẦN HOÀN 13 13 Máu và môi trường trong cơ thể. 14 14 Bạch cầu - Miễn dịch. 15 15 Đông máu và nguyên tắc truyền máu. 16 16 Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết. 17 17 Tim và mạch máu. 18 Kiểm tra 1 tiết. 19 18 Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn. 20 19 Thực hành: Sơ cứu cầm máu. CHƯƠNG IV. HÔ HẤP 21 20 Hô hấp và các cơ quan hô hấp. - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 : Không dạy - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 67 22 21 Hoạt động hô hấp. 23 22 Vệ sinh hô hấp. 24 23 Thực hành: Hô hấp nhân tạo. CHƯƠNG V. TIÊU HOÁ 25 24, 25 Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá; Tiêu hoá ở khoang miệng. 26 26 Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt. 27 27 Tiêu hoá ở dạ dày. 28 28 Tiêu hoá ở ruột non. 29 29 Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. Hình 29 – 2 và nội dung liên quan: Không dạy 30 30 Vệ sinh tiêu hoá. 31 Bài tập. CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 32 31 Trao đổi chất. 33 32 Chuyển hoá. 34 33 Thân nhiệt. 35 35 Ôn tập học kỳ I. 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II 37 34 Vitamin và muối khoáng. 38 36 Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần. 39 37 Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước. CHƯƠNG VII. BÀI TIẾT 40 38 Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. 41 39 Bài tiết nước tiểu. 42 40 Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. CHƯƠNG VIII. DA 43 41 Cấu tạo và chức năng của da. 44 42 Vệ sinh da. CHƯƠNG IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN 45 43 Giới thiệu chung hệ thần kinh. 46 44 Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống. 47 45 Dây thần kinh tuỷ. 48 46 Trụ não, tiểu não, não trung gian. - Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng của trụ não và tủy sốngvà bảng 46 trang 145 49 47 Đại não. Lệnh ▼ trang 149: Không dạy 50 48 Hệ thần kinh sinh dưỡng. - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151: Không dạy - Bảng 48–2 và nội dung liên quan: Không dạy - Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu cầu HS trả lời 51 49 Cơ quan phân tích thị giác. - Không dạy: Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155 - Không dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157 52 50 Vệ sinh mắt. 53 51 Cơ quan phân tích thính giác. Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163: Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu cầu HS trả lời 54 52 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. 55 Kiểm tra 1 tiết. 56 53 Hoạt động thần kinh cấp cao ở người. 57 54 Vệ sinh hệ thần kinh. CHƯƠNG X. NỘI TIẾT 58 55 Giới thiệu chung hệ nội tiết. 59 56 Tuyến yên, tuyến giáp. 60 57 Tuyến tuỵ và tuyến trên thận. 61 58 Tuyến sinh dục. 62 59 Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết. CHƯƠNG XI. SINH SẢN 63 60, 61 Cơ quan sinh dục nam; Cơ quan sinh dục nữ. 64 62 Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai. 65 63 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. 66 64 Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục). 67 Bài tập. 68 65 Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người. 69 66 Ôn tập kỳ II. 70 Kiểm tra học kỳ II. LỚP 9 Cả năm: 37 tuần - 70 tiết Học kì I: 19 tuần - 36 tiết Học kì II: 18 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN 1 1 Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời 2 2 Lai một cặp tính trạng. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời 3 3 Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu) Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời 4 4 Lai hai cặp tính trạng. 5 5 Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo). 6 6 Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. 7 7 Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ 8 8 Nhiễm sắc thể. 9 9 Nguyên phân. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời 10 10 Giảm phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời 11 11 Phát sinh giao tử và thụ tinh. 12 12 Cơ chế xác định giới tính. 13 13 Di truyền liên kết. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời 14 14 Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. 15 Ôn tập-bài tập. CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN 16 15 ADN. Câu 5, 6: Không yêu cầu HS trả lời 17 16 ADN và bản chất của gen. 18 17 Mối quan hệ giữa gen và ARN. 19 18 Prôtêin. Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời 20 19 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời 21 20 Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. 22 Ôn tập-bài tập. 23 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ 24 21 Đột biến gen. 25 22 Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. 26, 27 23, 24 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo). IV.Sự hình thành thể đa bội: Không dạy 28 25 Thường biến. 29 26 Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến. 30 27 Thực hành: Quan sát thường biến. 31 Ôn tập-bài tập. CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI 32 28 Phương pháp nghiên cứu di truyền người. 33 29 Bệnh và tật di truyền ở người. 34 30 Di truyền học với con người. 35 Ôn tập học kỳ I ( Ôn phần đã học, bài 40). 36 Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC 37 31 Công nghệ tế bào. 38 32 Công nghệ gen. 33 Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Đọc thêm 39 34 Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần. 40 35 Ưu thế lai. 36 Các phương pháp chọn lọc Đọc thêm 41 38 Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn. 42 39 Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 43 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái. 44 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. 45 43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. 46 44 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. 47, 48 45, 46 Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI 49 47 Quần thể sinh vật. 50 48 Quần thể người. 51 49 Quần xã sinh vật. 52 50 Hệ sinh thái. 53, 54 51, 52 Thực hành: Hệ sinh thái. 55 Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG 56 53 Tác động của con người đối với môi trường. 57 54 Ô nhiễm môi trường. 58 55 Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). 59, 60 56, 57 Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 61 58 Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. 62 59 Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. 63 60, 61 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. Luật bảo vệ môi trường. 64 62 Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương. 65 Bài tập. 66 Ôn tập cuối học kỳ II. 67 Kiểm tra học kì II. 68- 70 64-66 Tổng kết chương trình toàn cấp.

File đính kèm:

  • docSinh_THCS.doc