Giáo án lớp 1 tuần 9 - 18

 Tiết 4-5: HỌC VẦN

Bài 31

uôi - ươi

A.Mục tiêu

 1.Yêu cầu cần đạt

 -Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng.

 -Viết được uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi

 -Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa

 -Biết cách cầm sách và để đúng khoảng cách khi đọc bài .

 2. Học sinh khá giỏi

 -Nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết được đủ số dòng quy định Trong vở tập viết.

 -Nói được 4-5 câu xoay quanh chủ đề : Chuối, bưởi, vư sữa

B. Đồ dùng

 -Bộ chữ thực hành

 -Tranh minh họa trong SGK

C. Hoạt động dạy học

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 - 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
̃ B. Đồ dùng -Bộ chữ thực hành -Tranh minh họa trong SGK C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ -Y/c đọc viết: đoi đũa, tuổi thơ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Ghi eo, ao a .Dạy vần eo -GT vần eo viết in,viết thường -Ai đánh vần? -Vần eo có âm nào đứng trước ?Âm nào đứng sau? -Hãy tìm cài vần eo -Ai đọc trơn? -Hãy ghép tiếng mèo -Ai đánh vần? -Ai phân tích tiếng mèo ? -HS phân tích GV cài bảng lớp mèo -Ai đọc trơn? -Đưa tranh nhà ngói giảng từ. -Y/c ghép từ chú mèo -Từ chú mèo có tiếng nào đứng trước ?Tiếng nào đứng sau? -GV cài bảng chú mèo hướng dẫn cách đọc -Chỉ bảng eo, mèo, chú mèo -Tìm tiếng có vần eo b .Dạy vần ao -Từ vần eo -Y/c thay e= a -Ai đánh vần? -Vần ao có âm nào đứng trước ?Âm nào đứng sau? -HS phân tích GV cài bảng lớp ao -Ai đọc trơn? -Hãy ghép tiếng sao -Ai đánh vần? -Ai phân tích tiếng sao? -HS phân tích GV cài bảng lớp sao -Ai đọc trơn? -Đưa tranh ngôi sao giảng từ. -Y/c ghép từ ngối sao -Từ ngôi sao có tiếng nào đứng trước ?Tiếng nào đứng sau? -GV cài bảng ngôi sao hướng dẫn cách đọc -Chỉ bảng ao- sao-ngôi sao -Tìm tiếng có vần ao -Hãy so sánh eo và ao *Rèn đọc -Chỉ bảng eo ao mèo sao chú mèo ngôi sao c. đọc từ úng dụng -GV ghi cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Tìm vần vừa học -Rèn đọc các tiếng mới -Giảng từ, hướng dẫn cách đọc từ d. Hướng dẫn viết -Đưa mẫu eo, ao, chú mèo, ngôi sao -Viết mẫu và nêu cách viết * Củng cố : Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc -Chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự -Hướng dẫn đọc SGK +GV đọc mẫu + Hướng dẫn cách đọc,cách theo dõi -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng +Đưa tranh +Bức tranh vẽ gì? +Giảng nội dung tranh -Đưa câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo +Y/c tìm vần vừa học +HD đọc tiếng mới: rào, reo, sáo +HD đọc tiếng khó: suối, gió +Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc ,cách ngắt nghỉ b.Luyên nói -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Đưa tranh -Tranh vẽ gì? -Bão gây ra hại gì? -Làm gì để tránh bão -Nói 1-3 câu về chủ đề trên c.Luyện viết vở -Nêu y/c tập viết -Nhận xét cách trình bày cách viết -Nhắc nhở cách viết tư thế ngồi , cách cầm bút 4.Củng cố -Chỉ bảng -2 HS đọc -Cả lớp viết - e-o-eo cá nhân -ĐT -Vần eo có âm e đứng trước âm o đứng sau -Cài eo -eo luyện đọc cá nhân đồng thanh -Cài mèo -mờ-eo-meo-huyền-mèo nối tiếp đọc -Âm đầu là m vần eo thanh huyền -mèo đọc cá nhân-đồng thanh -Quan sát -Cài chú mèo -Tiếng chú đứng trước, ,tiếng mèo đứng sau - Nhiều học sinh đọc - Nhiều học sinh đọc -leo, heo, kéo…vv -Cài ao -a-o-ao cá nhân -ĐT -Vần ao có âm a đứng trước âm o đứng sau -ai luyện đọc cá nhân đồng thanh -Cài sao -sờ-ao-sao nối tiếp đọc -Âm đầu là s vần ao thanh không -sao đọc cá nhân-đồng thanh -Quan sát -Cài ngôi sao -Tiếng ngôi đứng trước, ,tiếng sao đứng sau - Nhiều học sinh đọc - Nhiều học sinh đọc -sao, bao, vào…vv -Giống nhau đều có âm o đứng sau khác nhau eo bắt đầu từ e, ao bắt đầu từ a -Nhiều HS đọc nối tiếp cá nhân -ĐT -Đọc thầm -Tô eo, ao -Đánh vần, đọc trơn tiếng mới -Luyện đọc cá nhân ,đồng thanh -Quan sát, nhận xét độ cao, khoảng cách, cách nối,cách đặt dấu thanh..vv -Viết bảng con -Đọc toàn bảng - Nhiều HS đọc nối tiếp cá nhân-đồng thanh - HS mở SGK đọc thầm -Theo dõi -HS đọc cá nhân –đồng thanh -Quan sát -Nhiều ý kiến -Đọc thầm câu ứng dụng -Tô eo, ao -Nhiều học sinh đọc -Nhiều HS đọc -Nhiều HS đọc -Gió, mây, mưa, bão lũ -Quan sát -Gió bão.. -Đổ nhà, cây cối hư hại tài sản..vv -Trồng cây, bảo vệ rừng...vv -Dành cho HS giỏi -Lấy vở tập viết - đọc y/c tập viết -HS viết bài -Đọc toàn bảng Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: TOÁN Phép trừ trong phạm vi 3 A.Mục tiêu 1.Yêu cầu cần đạt -Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 -Biết làm tính trù các số trong phạm vi 3 2. Học sinh khá giỏi - Hoàn thành nhanh các y/c B. Đồ dùng học toán -Bộ đồ dùng học toán C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ -Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1+…= 5 4+…=4 0+…= 0 3+…=5 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu và ghi đầu bài b.Thành lập phép trừ *PT: 2-1 -Gắn -Có mấy hình tròn? -Sau đó gạch bỏ 1 hình tròn và nêu -2 hình tròn bớt 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? - 2 bớt 1 còn mấy? -Thay cho câu 2 bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1 -Hướng dẫn cách đọc -GT : Dấu - -GT: phép tính viết theo hàng ngang Phép tính viết theo cột dọc 2-1=1 và _ 2 1 1 *PT:3-1 -Gắn -Có mấy hình vuông? -Cô bớt 1 hình vuông và gạch bỏ 1hình vuông -3 hình vuông bớt 1 hình vuông còn lại mấy hình vuông? -3 bớt 1 còn mấy? -Bớt được ghi dấu gì? -Các em thành lập phép tính -GT cách viết theo cột dọc *phép tính 3-2 -Đưa mô hình -Có mấy tam giác bót mấy tam giác? Còn mấy tam giác? -Y/c Tìm cài pt -GT cách ghi theo cột dọc *Học thuộc bảng trừ 3 -Chỉ vào 3 phép tính 2-1=1 3-1=2 3-2=1 -GT đây là phép trừ trong phạm vi 3 * nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Gắn mô hình 2 3 1 -Hai chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn? Em hãy nêu p/t -Một chấm tròn thêm hai chấm tròn c là mấy chấm tròn ? Em hãy nêu p/t -3 chấm tròn bơt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? Em hãy nêu p/t -3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn lai mấy chấm tròn ? Em hãy nêu p/t -GT 4 phép tính này có liên quan với nhau phép tính trừ là phép tính ngược của phép tính cộng * Nêu ND tranh SGK c .Luyện tập Bài 1: -Bài y/c gì? -Dựa vào đâu để làm Bài 2: -Bài y/c gì? -Nêu cách viết phép tính -Kết quả phải viết như thế nào? Bài 3 -Bài y/c gì? -Để viết được phép tính các em cần dựa vào đâu? -Vì sao chọn phép tính 3-2=1 3. củng cố -Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 3 4.Dặn dò Học thuộc bảng trừ phạm vi 3 - Có 2 hình tròn -2 hình tròn bớt 1 hình tròn còn lại 1 hình tròn -2 bớt 1 còn 1 (nhắc lại) -Đọc : Hai trừ một bằng một -Cài phép tính: 2-1=1 -quan sát -Có 3 hình vuông -3 hình vuông bớt 1 hình vuông còn lai 2 hình vuông -3 bớt 1 còn 2 -Dấu trừ -Cài 3-1=2 -Đọc lại ba trừ một bằng một -Quan sát -3 tam giác bớt 2 tam giác còn mấy tam giác -Cài 3-2=1 -Đọc -Học thuộc -Quan sát 2+1=3 1+2=3 3-1=2 3-2=1 -Tính -Làm bài -Dựa vào phép trừ trong phạm vi 3 -Tính -Viết theo cột dọc -Kết quả phải viết thẳng cột -HS làm bài -Viết phép tính thích hợp -Quan sát kỹ tranh -Làm bài , đọc kết quả - Có 3 con chim bay đi 2 con còn lại 1 con -2 HS Tập viết: Tuần 7 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái A.Mục tiêu 1.Yêu cầu cần đạt -Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 2. Học sinh khá giỏi -Viết đủ số dòng quy định và viết tương đối đều nét B. Đồ dùng -Chữ mẫu,bảng phụ C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -Y/c viết : oi,ai, ngói, gái 2. Bài mới a. Giới thiệu ghi đầu bài -Nêu y/c tập viết b. Hướng đẫn viết bảng con -Đưa mẫu -Giảng từ -Y/c HS nhận xét độ cao,khoảng cách,cách nối cách đặt dấu thanh..vv -Viết mẫu và nêu cách viết * VD: xưa kia gồm mấy chữ? Chữ xưa cách chữ kia bao nhiêu? Chữ cái nào cao 5 ly? Các chữ còn lại cao mấy ly? +Viết mẫu xưa kia nêu cách viết +Sửa chữa cho HS c. Hướng dẫn viết vở -Nêu y/c tập viết -Nêu cách trình bày -Nhắc nhở tư thế ngồi , cách cầm bút -Chấm ,chữa lỗi 3. Củng cố 4. Dặn dò -Cả lớp viết vào bảng con -Đọc yêu cầu tập viết -Quan sát,đọc -Tập viết vào bảng con -xưa kia gồm 2 chữ,xưa cách kia bằng chữ o ,con chữ k cao 5 ly các con chữ còn lại cao 2ly -HS viết bảng xưa kia -Lấy vở tập viết -Viết bài TẬP VIẾT : Tuần 8 đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ A.Mục tiêu 1.Yêu cầu cần đạt -Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 2. Học sinh khá giỏi -Viết đủ số dòng quy định và viết tương đối đều nét B. Đồ dùng -Chữ mẫu,bảng phụ C. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ -Y/c viết : mây bay, tuổi thơ 2. Bài mới a. Giới thiệu ghi đầu bài -Nêu y/c tập viết b. Hướng đẫn viết bảng con -Đưa mẫu -Giảng từ -Y/c HS nhận xét độ cao,khoảng cách,cách nối cách đặt dấu thanh..vv -Viết mẫu và nêu cách viết * VD:đồ chơi gồm mấy chữ? Chữ đồ cách chữ chơi bao nhiêu? Chữ cái nào cao 5ly? 4ly? Các chữ còn lại cao mấy ly? +Viết mẫu đồ chơi nêu cách viết +Sửa chữa cho HS c. Hướng dẫn viết vở -Nêu y/c tập viết -Nêu cách trình bày -Nhắc nhở tư thế ngồi , cách cầm bút -Chấm ,chữa lỗi 3. Củng cố 4. Dặn dò -Cả lớp viết vào bảng con -Đọc yêu cầu tập viết -Quan sát đọc -Tập viết vào bảng con -đồ chơi gồm 2 chữ,đồ cách chơi bằng chữ o ,con chữ h, cao 5 ly con chữ đ cao 4 ly các con chữ còn lại cao 2ly -HS viết bảng đồ chơi -Lấy vở tập viết -Viết bài

File đính kèm:

  • docBai 21 On tap xa hoi.doc
Giáo án liên quan