Đề thi học kỳ I năm học 2012 – 2013 môn Tin lớp 7

I, Trắc nghiệm (3đ):

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:

Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào?

A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.

C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 2: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3

 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24

 

doc5 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2012 – 2013 môn Tin lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học 2012 – 2013 Môn Tin lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút Gv ra đề: Trần Thanh Hoa I, Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 2: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 Câu 3: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính? A . B. C. D. Câu 4: Ô D5 là ô nằm ở vị trí: A. Hàng 5 cột D B. Hàng D cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu D5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột D . Câu 5: Để tính trung bình ta sử dụng hàm: A. MAX B. AVERAGE C. MIN D. SUM Câu 6: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. A = A2 + D2 * E2 B = A2 * E2 + D2 C = (A2 + D2) * E2 C = (A2 + D2)xE2 II, Tự luận (7đ) Bài 1(2đ):B»ng c¸c ký hiÖu phÐp to¸n trong Excel. H·y tr×nh bµy c¸ch nhËp c«ng thøc vµo b¶ng ®Ó tÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau: a.( 32-7: 5) x 2 = .................................. b.(31 +7)2 +33 -5 =................................... Bài 2(4 ®) Gi¶ sö em cã b¶ng tÝnh ®iÓm trung b×nh c¸c m«n häc nh­ sau: a) ViÕt c«ng thøc (theo ®Þa chØ «) ®Ó tÝnh ®iÓm trung b×nh t¹i « G2. BiÕt m«n to¸n hÖ sè 2, c¸c m«n cßn l¹i hÖ sè 1. b)§Ó tÝnh nhanh ®iÓm trung b×nh cña c¸c häc sinh cßn l¹i em thùc hiÖn thÕ nµo? c )Nªu c¸c b­íc ®Ó chÌn thêm 1 cột Văn trước cột Toán d)Viết hàm tính và xác định bạn nào có điểm môn Toán cao nhất. e) Viết hàm tính và xác định bạn nào có điểm môn Hóa thấp nhất.. Bài 3(1đ): Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 39,60,100. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì công thức ở ô D4 là gì và có giá trị là bao nhiêu ? Nếu di chuyển ô B4 sang ô D4 thì công thức ở ô D4 là gì và có giá trị là bao nhiêu? ====================================================================== ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM Phần trắc nghiệm Câu 1:B Câu 2:C Câu 3:C Câu 4:A Câu 5: B Câu 6: C 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Phần tự luận Bài 1: (2 đ) a) =(32- 7 / 5)*2 1 đ b) =(31 +7) ^2+ 3 ^ 2 - 5 1 đ Bài 2:(4 đ) a) =(C2*2 +D2+E2+ F2)/ 5 1 đ b. - Chän « G2 - Nh¸y nót Copy - Chän khèi G3: G6 - Nh¸y nót Paste 1 đ c. - Chän cét C - Më b¶ng chän Insert vµ chän Columns 0,5 đ 0,5 đ d) =Max(C2:C6) Điểm Toán cao nhất là bạn Hà Phương 0,25 đ 0,25dd e) =Min(E2:E6) Điểm Hóa thấp nhất là bạn Tuấn Dũng 0,25 đ 0,25 Bài 3:(1 đ) a) E3-C3 , kết quả là 40 0,5 đ b) C3–A3, kết quả là 21 0,5 đ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương trình bảng tính, các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Số câu hỏi 2 2 Số điểm= % 1=10% 1(10%) Thực hiện tính toán trên trang tính Thực hiện tính toán trên trang tính Công thức toán trong Excel Công thức tính Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm 1=10% 2=20% 1=10% 4(40 %) Sử dụng các hàm để tính toán Sử dụng các hàm để tính toán Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm= % 0,5=5% 1=10% 1 =10% 2,5(25%) Thao tác với bảng tính. Điều chỉnh độ rộng cột. Sao chép, di chuyển, chèn cột Số câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5=5% 1=10% 1 = 10% 2,5(25 %) Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 6 3 30% 4 3 30% 3 3 30% 2 1 10% 15 10 100%

File đính kèm:

  • docKTKYITin7.doc