Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Môn: hóa học lớp 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ

Câu 1: Cho PTHH: N2 + H2  NH3

 Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt là ?

A. 1, 3, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2

Câu 2: Cho PTHH: Fe + HCl  FeCl2 + H2

Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử HCl là ?

A: 2 : 1 B: 1: 2 C: 1: 1 D: 2: 2

Câu 3: Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O). Khối lượng muối canxi clorua thu được là ?

A: 11,1 g B: 5,55 g C: 22,2 g D: 3,5 g

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2239 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng Môn: hóa học lớp 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 (Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................................................... Lớp: ........... Học sinh làm bài bằng cách chọn phương án trả lời đúng nhất ứng với A, B, C hoặc D rồi dùng bút chì đen tô kín phương án đó ở phiếu trả lời trắc nghiệm của bộ môn. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Mn = 55; Al = 27; S = 32; K = 39; Cl= 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Câu 1: Cho PTHH: N2 + H2 4 NH3 Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt là ? A. 1, 3, 2 B. 1, 2, 3 C. 2, 1, 3 D. 3, 1, 2 Câu 2: Cho PTHH: Fe + HCl à FeCl2 + H2 Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử HCl là ? A: 2 : 1 B: 1: 2 C: 1: 1 D: 2: 2 Câu 3: Cho 5,6 gam canxi oxit (CaO) tác dụng với dung dịch chứa 7,3 gam axit clohiđric (HCl), tạo thành muối canxi clorua (CaCl2) và 1,8gam nước(H2O). Khối lượng muối canxi clorua thu được là ? A: 11,1 g B: 5,55 g C: 22,2 g D: 3,5 g Câu 4: Cho hợp chất H3PO4 tổng số nguyên tử trong hợp chất là ? A: 6 B: 8 C: 3 D: 5 Câu 5: Nguyên tử X có hoá trị II, nguyên tử Y có hoá trị III. Hợp chất tạo bởi X và Y là ? A: XY B: X2Y3 C: X3Y2 D: X2Y2 Câu 6: Trong hợp chất Al2O3 hoá trị của Al là ? A: III B: II C: I D: IV Câu 7: Cho công thức của axit H3PO4. Hoá trị của nhóm HPO4 là ? A: I B: II C: III D: IV Câu 8: Cho các công thức: Si, Mg, N2, H2O, NaCl. Số chất là đơn chất là ? A: 1 B: 2 C: 4 D: 3 Câu 9: Cho hợp chất FeS biết S có hoá trị II. Hoá trị của Fe là ? A: I B: III C: II D: IV Câu 10: Các khí nhẹ hơn không khí là ? A. H2 và CO2 B. H2 và N2 C. H2 và SO2 D. H2 và Cl2 Câu 11: Oxit nào dưới đây có % về khối lượng của oxi cao nhất ? A: NO2 B: NO C : N2O5 D: N2O Câu 12: Đốt cháy 3,1 g phot pho trong bình đựng 5 g oxi. Sau phản ứng chất nào dư ? A: Phot pho dư B: Oxi dư C: 2 chất vừa hết D: không xác định được Câu 13: Cho các phản ứng sau: CaO + H2O à Ca(OH)2 Fe+ 2HCl à FeCl2 + H2 2Mg + O2 à2MgO các phản ứng hóa hợp là ? A: 1,2,3 B: 1,2 C: 1,3 D: 2,3 Câu 14: Để thu được 48 g khí oxi khối lượng muối kali clorat (KClO3) cần dùng là ? A: 122,5 g B: 61,25 g C: 245 g D: 183,75 g Câu 15: Dãy các chất nào sau đây là oxit ? A: FeO, HCl, NaOH B: CuO, SO2, NO2 C: H2O, KCl, MgO D: HBr, KClO3, SO3 Câu 16: Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là ? A: KClO3 B: K2MnO4 C: KClO4 D: H2O Câu 17: Nhiệt phân 0,2 mol KMnO4, thể tích khí oxi thu được là ? A: 22,4 lít B: 2,24 lít C: 11,2 lít D: 1,12 lít Câu 18: Hợp chất A có thành phần % về khối lượng của các nguyên tố là 40% S và 60% O. Vậy hợp chất A có CTHH là ? A: SO B: SO2 C: SO3 D: SO4 Câu 19: Đốt cháy 3,2 g S thì cần bao nhiêu lít khí oxi (ở đktc) ? A: 22,4 B: 2,24 C: 1,12 D: 4,48 Câu 20: Biết khí A có tỉ khối so với khí H2 là 22. Vậy khí A có CTHH là ? A: SO2 B: CO2 C: O2 D: N2 Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết Sai ? A: MgO2 B: P2O5 C: FeO D: ZnO Câu 22: Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử hidro ? A: 3.106 B: 9.1023 C: 12.1023 D: 18.1023 Câu 23: Công thức nào sau đây là đúng khi tính thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ? A: B: C: D: Câu 24: Số mol của 7,5.1023 nguyên tử Natri là ? A: 0,5 mol B: 1 mol C: 1,5 mol D: 1,25 mol Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2. Sau khi cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên tối giản thì 6 mol Al sẽ với phản ứng bao nhiêu mol H2SO4 ? A: 6 mol B: 2 mol C: 3 mol D: 9 mol Câu 26: Cứ 4 mol sắt sẽ phản ứng được 3 mol khí oxi. Phương trình nào sau đây là đúng A: Fe2 + O3 Fe2O3 B: 2Fe2 + 3O2 2Fe2O3 C: 4Fe + 3O2 2Fe2O3 D: Fe2 + 3O Fe2O3 Câu 27: Cho phương trình sau: KClO3 KCl + O2. Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,6 mol KClO3 sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxi ? A: 0,45 mol B: 0,9 mol C: 0,2 mol D: 0,4 mol Câu 28: Cho 32 gam lưu huỳnh phản ứng vừa đủ với khí oxi thu được 64 gam lưu huỳnh (IV) oxit. Số mol khí oxi đã tham gia phản ứng là ? A: 1 mol B: 2 mol C: 32 mol D: 0,4 mol Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 4 Fex(SO4)y + H2O (x # y). Chỉ số thích hợp lần lượt của x và y là ? A: 1 và 2 B: 2 và 3 C: 3 và 4 D: 2 và 4 . Câu 30: Cho phương trình phản ứng: A ® B + C + D. Công thức khối lượng nào sau đây là đúng ? A: mA + mB = mC + mD C: mA = mB + mC + mD B: mA + mB + mC = mD D: mB = mA + mC + mD. ==========Hết========== PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS TRUNG MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Mỗi câu đúng cho 0,33 điểm CÂU ĐÁP ÁN 1 A 2 B 3 A 4 B 5 C 6 A 7 B 8 D 9 C 10 B 11 C 12 A 13 C 14 A 15 B 16 A 17 B 18 C 19 B 20 B 21 A 22 C 23 D 24 D 25 D 26 C 27 B 28 A 29 B 30 C

File đính kèm:

  • dockscl.doc
Giáo án liên quan