Đề kiểm tra 1 tiết – môn: công nghệ 6

Câu 1: Tìm từ điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau:

a- Sợi có nguồn gốc thực vật như sợ quả cây . và có nguồn gốc động vật như sợi con .

b- Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất . của .

c- Sợi tổng hợp được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất . lấy từ .

d- Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải . để được thoáng mát, dễ chịu.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – môn: công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a thành phần hữu cơ, vô cơ và nước. d-Cả a, b và c. Câu 2: Vai trò của phân loại thuốc sâu trừ sâu bệnh hại: a-Phòng trừ đúng thuốc đúng bệnh b-An toàn cho người sử dụng. c-Giữ gìn sức khỏe cho con người và bảo vệ môi trường. Câu 3: Bảo quản hạt giống cây trồng tốt: a-Phơi khô, quạt sạch đẻ trong chum vại. b-Cất giữ nơi khô ráo, thường xuyên kiểm tra hoặc bảo quản trong kho lạnh. c-Cả a và b. Câu 4: Cách bảo quản các loại phân bón thông thường. a-Đựng trong chum vại, bao nilong để nơi khô ráo. b-Để lẩn lộn các loại phân gọn để cất giữ tiện. c-Để ở nơi ẩm tối để khỏi bóc hơi. II-Phần tự luận: Câu 1: Nêu các biện pháp cải tạo đất trồng? Câu 2: Vai trò của giống cây trồng trong sản xuất? Câu 3: Vai trò của phân bón trong sản xuất? Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 8 (Bài số 1) Đề số 1: Câu 1: Hãy điền vị trí của vật thể đối với mặt phẳng chiếu và vị trí các hình chiếu. Vật thể được đặt …… …mặt phẳng chiếu đứng. Vật thể được đặt …… …mặt phẳng chiếu cạnh. Vật thể được đặt ……….mặt phẳng chiếu bằng. Hình chiếu bằng ở ……..hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh ở ……. hình chiếu đứng. Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống để hình thành quy ước vẽ ren: Đường chân ren được vẽ bằng nét ………… Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ……. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét………… Vòng chân ren được vẽ ……. bằng nét ……. Vòng đỉnh ren được vẽ …….. bằng nét ……. Câu 3: Đọc bản vẽ nhà (Hình vẽ) Đề số 2: Câu 1: Hãy điền các mặt phẳng chiếu và hướng chiếu vào chổ trống. Mặt phẳng chính diện gọi là mặt phẳng …….. Mặt phẳng nằm ngang gọi là mặt phẳng ……. Mặt cạnh bên gọi là mặt phẳng ………. Hình ……..có hướng chiếu từ trên xuống. Hình ……. có hướng chiếu từ trái sang Hình ……. có hướng chiếu từ trước tới Câu 2: Hãy khonh tròn câu khẳng định đúng trong các trường hợp sau: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình chữ nhật. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình tròn. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình tam giác cân. Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn đều là hình tròn. Câu 3: Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc. (Hình vẽ) Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 8 (Bài số 2) Đề số 1: Câu 1: Điền vào khung để hoàn thành phân loại vật liệu kim loại: VL Kim loại Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: Khi đẩy Dũa thì ………………….. và đẩy từ từ để taọ lực cắt. Khi kéo Dũa về, tay trái …………….., tay phải rút Dũa về nhanh. Khi Hàn người ta làm …………….. cục bộ kim loại tại chỗ………. để dính kết các chi tiết lại với nhau. Mối ghép động là …………………………………………………………….. Êtô dùng để …………………………………………………………………... Câu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: Thước lá dùng để …………………………………………………………….. Búa dùng để ………………………………………………………………….. Chi tiết máy là ……………… có cấu tạo ……………….. và thực hiện một nhiệm vụ…………….. trong máy. Nhóm chi tiết được …………………. chúng được gọi là chi tiết có công dụng riêng. Bộ truyền động đai gồm ……………………………………………………... Đục dùng để …………………………………………………………………. Câu 4: Nêu quy trình tháo cụm trục trước xe đạp. Câu 5: Một bộ truyền động ăn khớp mà đĩa dẩn có 70 răng, đĩa bị dẩn có 30 răng. Tính tỷ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn. Biết n1 = 250 v/p. Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 8 (Bài số 2) Đề số 2: Câu 1: Điền vào khung để hoàn thành phân loại vật liệu kim loại: VL phi kim loại Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: Người Dũa đứng thẳng …………. khối lượng cơ thể ……………………….. Tay phải nắm …………….. tay trái nắm …………….. của Dũa. Mối ghép cố định không tháo được là ……………………………………….. Đinh tán là chi tiết …………………………………………………………... Dũa dùng để ………………………………………………………………….. Câu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: Thước cặp dùng để …………………………………………………………… Tua vít dùng để ………………………………………………………………. Nhóm chi tiết được ……… …chúng được gọi là chi tiết có công dụng chung Bộ truyền động ăn khớp gồm ………………………………………………... Mối ghép cố định tháo được là ………………………………………………. Búa dùng để ………………………………………………………………….. Câu 4: Nêu quy trình lắp bộ trục trước xe đạp. Câu 5: Cho bộ truyền động đai mà bánh dẫn có đường kính 180mm, bánh bị dẫn có đường kính 60mm. Tính tỷ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn, biết n2 = 250 v/p. Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 8 (Bài số 3) Đề số 1: Câu 1: Chức năng của nhà máy điện là (khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng) a. Biến đổi điện năng b. Truyền tải điện năng c. Tiêu thụ điện năng d. Sản xuất điện năng Câu 2: Vì sao xảy ra tai nạn điện? a. …………………………………………………………………………………… b……………………………………………………………………………………. c. …………………………………………………………………………………… Câu 3: Nêu ưu, nhược điểm của đèn huỳnh quang. Tên đồ dùng điện Ưu điểm Nhược điểm Đèn huỳnh quang Câu 4: Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đoạn nguyên lý đèn sợi đốt. Khi đóng điện, ……………… chạy trong ……………..làm dây tóc đèn …… …… đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát ra ánh sáng. Câu 5: Hoàn thành bảng dưới đây: Tên đồ dùng điện Tên các bộ phận chính Chức năng Bàn là điện Câu 6: Cho máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp 220V, cuộn dây sơ cấp 1550 vòng, điện áp thứ cấp lấy ra lần lượt là 30V và 9V. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp tương ứng. Tính hệ số biến áp tương ứng. Câu 7: Tính điện năng tiêu thụ của 3 bóng đèn: Đèn 1: 220V-40W; Đèn 2: 220V-60W; Đèn 3: 220V-90W. Trong một ngày, trong 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày bật đèn trong 4 giờ. Đề số 2: Câu 1: Hãy điền những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống dưới đây: a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp b. Thả diều gần đường dây điện c. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp d. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. e. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điẹn cao áp. f. Tắm mưa dưới cột điện cao áp. Câu 2: Điền vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau: a. Vật liệu dẫn điện là vật liệu mà…………………………. vì…………………….. b. Vật liệu cách điện là vật liệu mà ………………………… vì …………………… c. Vật liệu dẫn từ là vật liệu ………………………………………………………… Câu 3: Nêu ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt. Tên đồ dùng điện Ưu điểm Nhược điểm Đèn huỳnh quang Câu 4: Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đoạn nguyên lý sau: Khi đóng điện hiện tượng……………… giữa ……………..của đèn tạo ra tia tử ngoại. Tia tử ngoại …… …… …… vào lớp bột huỳnh quang đèn phát sáng. Câu 5: Hoàn thành bảng dưới đây: Tên đồ dùng điện Tên các bộ phận chính Chức năng Đèn sợi đốt Câu 6: Cho máy biến áp 1 pha có điện áp sơ cấp 220V, cuộn dây sơ cấp 1200 vòng, điện áp thứ cấp lấy ra lần lượt là 12V và 36V. Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp tương ứng. Tính hệ số biến áp tương ứng. Câu 7: Tính điện năng tiêu thụ của 3 quạt điện: Quạt 1: 220V-45W; Quạt 2: 220V-30W; Quạt 3 3: 220V-50W. Trong một ngày, trong 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày bật đèn trong 3 giờ. Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 9 (Bài số 1) Đề số 1: Câu 1: Hãy điền những chữ cái đúng vào chỗ trống phù hợp nội dung lao động của nghề điện dân dụng đối với các lính vực. A-Lắp đặt mạng điện chiếu sáng B-Sửa chữa quạt điện C-Lắp đặt đường dây hạ áp D-Lắp đặt máy bơm nước. E-Bảo dưỡng và sửa chữa máy giặt. E-Lắp đặt điều hòa không khí. 1.Lắp đặt mạng điện sinh hoạt và sản xuất …….. 2.Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện ………. 3.Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa………. Câu 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: a-Muốn đo công suất phải …………… b-…… dùng để đo chính xác đường kính dây dẫn (1/1000mm). c-Vật liệu cách điện là vật liệu mà ……….. vì nó có ………… d-Vật liệu cách điện là vật liệu dùng để …….. các phần tử ………. với nhau và giữa các phần tử …………. với phần tử không mang điện. Câu 3: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào cột (Đ/S), nếu sai thì sửa lại. Câu Đ/S Từ sai Từ đúng Để đo công suất phải dùng ôm kế Công tơ điện dùng để đo điện áp và dòng điện Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở. Panme dùng để đo đường kính trong, ngoài, chiều sâu lỗ. Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo. Đề số 2: Câu 1: Điền vào chổ trống để hoàn thành các câu sau: 1.Dây cáp điện bao gồm ………. được bọc cách điện, bên ngoài gọi là ………….. 2.Với mạng điện trong nhà cáp điện được dùng để lắp đặt đường dây ……… dẫn từ lưới điện phân phối ………. đến mạng điện trong nhà. 3.Nhờ có các đồng hồ đo điện, chúng ta có thể biết được ……………….. sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc …… của mạch điện và đồ dùng điện. Câu 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: a-Ampe kế dùng để đo ……………………………………………………………... a-Oát kế dùng để đo ……………………………………………………………….. a-Thước cặp dùng để đo …………………………………………………………… a-Đồng hồ vạn năng dùng để đo …………………………………………………… a-Tua vít dùng để đo ……………………………………………………………….. Câu 3: Hãy điền Đ (đúng) hoăch S (sai) vào cột (Đ/S) , nếu sai thì sửa lại. Câu Đ/S Từ sai Từ đúng Ampe kế dùng để đo điện áp Đơn vị của công suất là Oát (W) Thước dây dùng để đo đường kính dây dẫn điện. Đơn vị của điện trở là KWh Đồng hồ vạn năng chỉ đo được điện áp và điện trở. Đề kiểm tra 1 tiết – Môn: Công nghệ 9 (Bài số 2) Đề số 1: Câu 1: Nêu nội dung công việc, dụng cụ, yêu cầu kỷ thuật của các bước trong quy trình lắp đặt mạch điện hai công tắc ba cực điều khiển 1 bóng đèn. Các công đoạn Nội dung công việc Dụng cụ Yêu cầu kĩ thuật - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện 2 công tăc 3 cực điều khiển 1 đèn. Câu 3: Lập bảng dự trù về vật liệu, thiết bị, dụng cụ: TT Tên vật liệu, thiết bị, dụng cụ Số lượng Yêu cầu kĩ thuật Đề số 2: Câu 1: Nêu nội dung công việc, dụng cụ, yêu cầu kỷ thuật của các bước trong quy trình lắp đặt mạch điện 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 bóng đèn. Các công đoạn Nội dung công việc Dụng cụ Yêu cầu kĩ thuật - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện 1 công tăc 3 cực điều khiển 2 đèn. Câu 3: Lập bảng dự trù về vật liệu, thiết bị, dụng cụ: TT Tên vật liệu, thiết bị, dụng cụ Số lượng Yêu cầu kĩ thuật

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET CAC MON THCS.doc
Giáo án liên quan