Bài giảng Tuần:17 Tiết: 17: Ôn tập học kì I

Mục tiêu bài dạy

 1. Kiến thức

 - Hệ thống lại kiến thức.

 - Nắm vững kiến thức trọng tâm.

 2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh.

- Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích tổng hợp.

3. Thái độ

Có nhận thức đúng đắn về việc chăm sóc cơ thể và sự sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 

doc1 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần:17 Tiết: 17: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HKI ---------------- Tuần:17 Tiết: 17 Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu bài dạy 1. Kiến thức - Hệ thống lại kiến thức. - Nắm vững kiến thức trọng tâm. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh. - Rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích tổng hợp. 3. Thái độ Có nhận thức đúng đắn về việc chăm sóc cơ thể và sự sinh trưởng, phát triển của sinh vật. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên - Phiếu học tập cho HS thảo luận nhóm. - Hình cấu tạo của tế bào động vật, thực vật và tiêu bản các kỳ của quá trình nguyên phân. 2. Học sinh - Xem lại nội dung các chương đã học về tế bào để hệ thống được kiến thức đã học bằng sơ đồ. III. Tiến trình tổ chức dạy và học 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số + ghi sổ đầu bài 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiến trình ôn tập 3. Hoạt động dạy và học Hệ thống hóa kiến thức kết hợp giải bài tập trắc nghiệm. 4. Luyện tập củng cố - Hệ thống lại kiến thức đã học bằng hệ thống sơ đồ hóa kiến thức. - Sử dụng một số bài tập trong phần tế bào để củng cố kiến thức lý thuyết đã học. 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Điểm khác nhau giữa các nuclêôtit trên ADN: A. Đường C5H10O4. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C5H10O5 Câu 2: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào ? A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca Câu 3: Cấu trúc không tìm thấy trong tế bào nhân sơ : A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom. Câu 4: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ: A. Có các bào quan, có màng nhân. B. Có màng sinh chất. C. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất. D. Có màng nhân. Câu 5: Chức năng của ADN là A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm. C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền. 2. Bài tập Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì chiều dài (L = 3060Ao) Câu 2: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì có chu kì xoắn (C = 90) Câu 3:Một đoạn gen có nuclêôtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng của gen 5. Dặn dò về nhà - Học bài và hoàn thành các bài tập đã cho theo yêu cầu của nội dung kiến thức đã học. - Xem thêm các câu hỏi cuối bài trong SGK. IV. PHẦN BỔ SUNG Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng

File đính kèm:

  • docgiao an sinh bai 10.doc