Bài giảng Tuần 20 - Tiết 39 - Bài 6: Định dạng trang tính

MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ; căn lề ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản.

2. Kỹ Năng

- HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên.

3. Thái độ

- Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống.

II - CHUẨN BỊ

 

doc50 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 20 - Tiết 39 - Bài 6: Định dạng trang tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
? 10 7D 10 20 4 0 ? 11 7E 15 21 6 0 ? Yêu cầu 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên. 2. Sử dụng hàm để tính cột Tổng cộng. 3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của khối A2:E12. 4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất. Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm 1 Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu 2 2 Trong cột F nhập công thức 5 =SUM(B2:E2) 0.5 =SUM(B3:E3) 0.5 =SUM(B4:E4) 0.5 =SUM(B5:E5) 0.5 =SUM(B6:E6) 0.5 =SUM(B7:E7) 0.5 =SUM(B8:E8) 0.5 =SUM(B9:E9) 0.5 =SUM(B10:E10) 0.5 =SUM(B11:E11) 0.5 3 Tạo biểu đồ đúng (Có giải thích trục đứng, trục ngang) 1 4 - Lọc được lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất 1 - Trình bày đẹp, chính xác, nhanh 1 D - Củng cố ( 3’ ) - Giáo viên đến từng máy kiểm tra kết quả kiểm tra của HS. - Nhận xét giờ kiểm tra, ý thức làm bài, kết quả bài làm và cho điểm. E - Hướng dẫn học ở nhà (1’) - Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị cho bài ôn tập cuối năm. IV. RÚT KINH NGHIỆM. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -----------------------***----------------------- Tuần 35: Tiết 69+70: Ngày soạn:../../201; Ngày giảng:././201... ôn tập HỌC Kè II I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về định dạng trang tính, trình bày và in trang tính. - Củng cố cách sắp xếp và lọc dữ liệu, cách tạo biểu đồ minh hoạ dữ liệu. 2. Kỹ Năng - Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Hình thành thái độ học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - Tiến trình bài giảng A. ổn định (1’) B. Kiểm ra bài cũ - Kết hợp trong giờ ôn tập. C. Bài mới (40’) Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng ? Để thay đổi phông chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi cỡ chữ ta làm ntn? ? Để thay đổi kiêu chữ ta làm ntn? ? Nêu cách chọn màu cho phông? ? Cách căn lề trong ô tính? ? Để tăng, giảm số chữ số thập phân ta làm ntn? ? Trình bày cách tô màu nền và ket đường biên trong trang tính. ? Trình bày cách đặt lề hướng giấy in. ? Để in trang tính ta làm ntn? ? Trình bày cách sắp xếp dữ liệu trong trang tính? ? Để lọc dữ liệu trong trang tính ta làm ntn? ? Sau khi lọc để hiển thị lại dữ liệu ta làm ntn? ? Nêu cách thoát khỏi chế đọ lọc? ? Em hãy trình bày cách vẽ biểu đồ biểu diễn dữ liệu trên trang tính ? GV : Cho HS thực hành lại tất cả các thao tác đã học. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. HS: Trả lời. 1. Định dạng trang tính a) Thay đổi phông chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô Font và chọn phông thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở ô cỡ chữ và chọn cỡ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Đánh dấu ô. - Nháy vào B, I, U d) Chọn màu phông - Đánh dấu ô. - Nháy mũi tên ở nút chữ A e) Căn lề trong ô tính - Đánh dấu ô. - Nháy chọn các nút lệnh căn lề. f) Tăng, giảm số chữ số thập phân - Nháy chọn ô. - Sử dụng hai nút lệnh tăng, giảm chữ số thập phân. g) Tô màu nền và kẻ đường biên Tô màu nền - Nháy chọn ô. - Sử dụng nút lệnh Fill Color. Kẻ đường biên - Chọn ô. - Sử dụng nút Border. 2. Trình bày và in trang tính - Đặt lề hướng giấy in File -> Page Setup. XHHT, lựa chọn hướng giấy và lề giấy -> Ok. - In trang tính File -> Print. 3. Sắp xếp và lọc dữ liệu a) Sắp xếp dữ liệu - Chọn ô trong cột cần sắp xếp. - Nháy nút lệnh sắp xếp tăng (hoặc giảm). b) Lọc dữ liệu - Chọn ô trong vùng cần lọc. - Data -> Filter -> AutoFilter Hiển thị lại dữ liệu - Data -> Filter -> Show All Thoát khỏi chế độ lọc - Data -> Filter -> AutoFilter. 4. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Chọn ô trong vùng dữ liệu - Nháy nút Chart Wizard. - Nháy Next liên tiếp. - Nháy Finish khi Next mờ đi. 5. Luyện tập (Ôn tập các thao tác đã học) D - Củng cố (3’) - Nhắc lại tất cả các thao tác đã học. E - Hướng dẫn học ở nhà (1’) IV. RÚT KINH NGHIỆM. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ -----------------------***---------------------- Tuần 36: Tiết 71: Ngày soạn:../../201; Ngày giảng:././201... kiểm tra học kỳ ii - phần thực hành I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức thực hành của HS về định dạng trang tính, trình bày trang in, sắp xếp và lọc dữ liệu, vẽ biểu đồ. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác trên. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Đề bài, Phòng máy. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - Phương pháp - Thực hành, hoạt động cá nhân. IV - Tiến trình bài giảng A. ổn định (1’) B. Bài mới Đề bài Cho bảng điểm học sinh: Bảng điểm lớp 7A STT Họ và tên Toán Ngữ Văn Tin Học Vật Lí ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7 ? 2 Lê Thái Anh 8 5 7 8 ? 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8 ? 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 8 ? 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 5 ? 6 Chu Thị Hương 8 8 6 8 ? 7 Bùi Mỹ Linh 8 9 8 7 ? 8 Vũ Thị Mai 7 5 5 7 ? 9 Lê Văn Quang 3 4 6 5 ? 10 Trần Thu Phương 5 6 7 7 ? 11 Hà Thanh Thư 8 7 6 8 ? 12 Phạm Hải Yến 10 8 10 9 ? Khởi động chương trình bảng tính Excel và Vietkey rồi nhập đúng nội dung bảng trên. (1 điểm) Tính các ô trong cột ĐTB bằng điểm trung bình của các môn học. (2 điểm) Sắp xếp lại cột ĐTB theo thứ tự điểm tăng dần. (1 điểm) Dùng hàm Max tìm ra học sinh có ĐTB cao nhất. (2 điểm) Lọc ra học sinh có ĐTB là 8.0. (2 điểm) Nhập lại bảng hệ thống dưới và vẽ đồ thị thích hợp để mô tả tỉ lệ lực học của từng loại học sinh so với tổng thể. (2 điểm) Lực học Tổng cộng Giỏi 4 Khá 5 Trung bình 2 Yếu 1 Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm a Khởi động Excel và Vietkey, nhập đúng dữ liệu 2 b Tính các ô trong cột ĐTB G2 = AVERAGE(C2:F2) 0.25 G3 = AVERAGE(C3:F3) 0.25 G4 = AVERAGE(C4:F4) 0.25 G5 = AVERAGE(C5:F5) 0.25 G6 = AVERAGE(C6:F6) 0.25 G7 = AVERAGE(C7:F7) 0.25 G8 = AVERAGE(C8:F8) 0.25 G9 = AVERAGE(C9:F9) 0.25 G10 = AVERAGE(C10:F10) 0.25 G11 = AVERAGE(C11:F11) 0.25 G12 = AVERAGE(C12:F12) 0.25 G13 = AVERAGE(C13:F13) 0.25 c Nháy 1 ô trong cột ĐTB và nháy nút sắp xếp tăng dần 1 d =MAX(G2:G13) 1 e Chọn ô, Data -> Filter -> AutoFilter. Chọn 8.0 1 f Vẽ đúng biểu đồ thích hợp 1 D - Củng cố - Đến từng máy nhận xét ư, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - Hướng dẫn học ở nhà - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm. ----------------------------------------------------- Tiết 72 Ngày soạn:../../201; Ngày giảng:././201... kiểm tra học kỳ ii - phần lý thuyết I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm ta việc nắm bắt kiến thức lý thuyết của HS về tất cả các phần đã học của học kỳ II. 2. Kỹ Năng - Rèn cho học sinh kỹ năng trong suy nghĩ, tư duy, làm chủ tình huống. 3. Thái độ - Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực trong giờ kiển tra. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Đề bài. 2. Học sinh. Các kiến thức đã học. III - Phương pháp - Viết trên giấy. Hoạt động cá nhân. IV - Tiến trình bài giảng A. ổn định B. Kiểm ra bài cũ C. Bài mới Đề bài: Phần I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: các nút lệnh nằm trên thanh nào ? a.Thanh tiêu đề b.Thanh thực đơn c.Thanh công cụ d.Thanh trạnh thái Câu 2: Để lưu trang tính ta phải sử dụng lệnh a.File -> New b.File -> Exit c.Fle -> Open d.File -> Save Câu 3: Để ngắt trang tinh ta sử dung lệnh a.Frint PreView b.Page Break Preview c.Print d.Cả a, b, c đều sai Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô a.Top b.Left c.Bottom d.Right Câu 5: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tụ tăng dần ? a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 6: Để giảm chữ số thập phânta sử dụng lệnh: a. b. c. d.cả a, b, c đều sai Câu 7: Biểu đồ cột dùng để: a.So Sánh dữ liệu và dự đoán xu thế của tăng hay giảm của dữ liệu. b.Mô tả tỉ lệ của dữ liệu so với tổng tổng thể. c.So sánh dữ liệu trong nhiều cột. d.Cả a, b, c đều sai. Câu 8: để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh a.Data -> Filter -> AutoFilter b.Data -> Filter -> Show All c.Data -> Sort d.Cả a, b, c đều sai Câu 9: để vẽ biểu đồ ta dùng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 10: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh a. b. c. d. Phần II : Tự Luận ( 5 điểm ) Câu 1( 2,5 điểm). Giả Sử ô A1 có nền màu xanh và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền màu trắng và chữ màu đen. em hãy nêu cách sao chép nội dung ô A1 vào iô A3 và thử dự đoán xem sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì ? Câu 2 (2.5 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính? Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Trắc nghiệm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 A 0,5 9 D 0,5 10 B 0,5 Tự luận 1 - Sử dụng 2 nút lệnh Copy và Paste - Ô A3 có nền xanh, chữ đỏ 1,5 1 2 Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ Chon màu phông Căn lề trong ô tính Tăng hoặc giảm số chữ sô thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 D - Củng cố - Đến từng máy nhận xét ưu, nhược điểm, sửa sai cho các em. - Nhận xét về ý thức làm bài của học sinh và cho điểm. E - Hướng dẫn học ở nhà - Hướng dẫn HS ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra lý thuyết cuối năm.

File đính kèm:

  • docGiao an tin 7 HKII Day du.doc
Giáo án liên quan