Tuyển sinh lớp 6 môn kiểm tra: tiếng Việt – phần trắc nghiệm thời gian kiểm tra: 30 phút (không tính thời gian giao đề)

 

Câu 1: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành. Cám thì lười biếng, độc ác.” ?

a. còn

b. là

c. tuy

d. dù

Câu 2: “ Vì chưng bác mẹ tôi nghèo,

 Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”

Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?

a. quan hệ nguyên nhân - kết quả.

b. quan hệ kết quả - nguyên nhân.

c. quan hệ điều kiện - kết quả.

d. quan hệ tương phản.

 

doc9 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển sinh lớp 6 môn kiểm tra: tiếng Việt – phần trắc nghiệm thời gian kiểm tra: 30 phút (không tính thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuyÓn sinh líp 6 tr­êng thcs nguyÔn tri ph­¬ng kho¸ ngµy 14 th¸ng 6 n¨m 2008 M«n kiÓm tra: TIÕNG VIÖT – phÇn tr¾c nghiÖm Thêi gian kiÓm tra: 30 phót (kh«ng tÝnh thêi gian giao ®Ò) M· ph¸ch: Gi¸m kh¶o 1:(ghi râ hä tªn vµ ch÷ ký) ....................................................................................................................... §iÓm: Gi¸m kh¶o 2:(ghi râ hä tªn vµ ch÷ ký) ....................................................................................................................... PhÇn tr¾c nghiÖm ( 5 ®iÓm ) Em h·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt cho mçi c©u hái d­íi ®©y: Câu 1: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành........ Cám thì lười biếng, độc ác.” ? a. còn b. là c. tuy d. dù Câu 2: “ Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.” Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu? a. quan hệ nguyên nhân - kết quả. b. quan hệ kết quả - nguyên nhân. c. quan hệ điều kiện - kết quả. d. quan hệ tương phản. Câu 3: Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người ? a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép ? a. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng mảnh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ. b. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. c. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá. d. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi. Câu 5: Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi.” ? a. đều ghìm đà, huơ vòi b. ghìm đà, huơ vòi c. huơ vòi d. chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi Câu 6: Từ nào dưới đây có tiếng “lạc” không có nghĩa là “rớt lại; sai” ? a. lạc hậu b. mạch lạc c. lạc điệu d. lạc đề Câu 7: Câu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” có mấy động từ ? a. 4 động từ b. 3 động từ c. 2 động từ d. 1 động từ Câu 8: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên trong của con người ? a. Đẹp như tiên. b. Cái nết đánh chết cái đẹp. c. Đẹp như tranh. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 9: Nhóm từ nào dưới đây không phải là nhóm các từ láy: a. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm b. mồ mả, máu mủ, mơ mộng c. mờ mịt, may mắn, mênh mông d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 10: Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ? a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm c. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 11: Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là: a. bình yên b. thanh bình c. hiền hoà d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 12: Câu : “Chú sóc có bộ lông khá đẹp.” thuộc loại câu gì? a. Câu kể b. Câu hỏi c. Câu khiến d. Câu cảm Câu 13: Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, quý, thương, mến, em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng? a. 7 từ b. 8 từ c. 9 từ d. 10 từ Câu 14: Trong câu: “Bạn .....úp tớ ....ận cây bút ....ùm Hà với ! ”, em điền vào chỗ chấm những âm thích hợp là: a. 2 âm gi và 1 âm d b. 2 âm gi và 1 âm nh c. 1 âm d và 1 âm nh, 1 âm gi d. 2 âm d và 1 âm gi Câu 15: Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng: a. con nít, trẻ thơ, nhi đồng b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng c. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên d. con nít, thiếu nhi, nhi đồng Câu 16: Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn chúng em.” là: a. Cái hương vị ngọt ngào nhất b. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò c. Cái hương vị d. Cái hương vị ngọt ngào Câu 17: Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ: a. Yêu thương con. b. Lòng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ. c. Nhường nhịn, giỏi giang. d. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ. Câu 18: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian? a. Vì bận ôn bài, Lan không về quê thăm ngoại được. b. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo. c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất. d. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong sân. Câu 19: Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn? a. Ông ta gặng hỏi mãi nhưng không ai trả lời. b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy? c. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy? d. Cả xóm này ai mà không biết chú bé lém lỉnh đó! Câu 20: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì ? a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội. b. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ. c. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chục tuổi. d. Mùa thu, tiết trời mát mẻ. ----------------------- Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Thõa thiªn huÕ tuyÓn sinh líp 6 tr­êng thcs nguyÔn tri ph­¬ng kho¸ ngµy 14 th¸ng 6 n¨m 2008 M«n kiÓm tra: TiÕng viÖt – phÇn tù luËn Thêi gian kiÓm tra: 60 phót (kh«ng tÝnh thêi gian giao ®Ò) PHẦN TỰ LUẬN: TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm ) Đề bài: Tuổi thơ của em gắn liền với mái ấm gia đình. Ở đó có những người luôn chăm sóc, vỗ về, dành cho em những gì tốt đẹp nhất. Hãy tả một người thân mà em yêu quý. -------------------------- Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Thõa thiªn huÕ tuyÓn sinh líp 6 tr­êng thcs nguyÔn tri ph­¬ng kho¸ ngµy 14 th¸ng 6 n¨m 2008 HƯỚNG DẪN CHẤM M«n TiÕng viÖt PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 điểm Câu 1 A Câu 6 B Câu 11 C Câu 16 B Câu 2 A Câu 7 C Câu 12 A Câu 17 B Câu 3 B Câu 8 B Câu 13 D Câu 18 C Câu 4 C Câu 9 B Câu 14 B Câu 19 B Câu 5 A Câu 10 A Câu 15 B Câu 20 B PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) A. Yêu cầu chung: 1/ Nội dung: +Văn viết đúng thể loại văn miêu tả (tả người), có bố cục chặt chẽ, đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người. +Văn viết lưu loát, diễn đạt sinh động, có hình ảnh, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật, biết thể hiện tình cảm yêu thương, quý trọng đối với người mà em đang tả. Chọn người để tả đúng theo yêu cầu đề: Người thân trong gia đình của em. 2/ Hình thức: Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Không mắc các lỗi về diễn đạt và lỗi chính tả. B. Biểu điểm: +Điểm 4-5: Nắm vững yêu cầu đề ra, đảm bảo các yêu cầu trên. Bài viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xúc. Biết kết hợp giữa văn tả và văn kể. Bố cục rõ ràng, ý sâu sắc, phong phú. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt. +Điểm 3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên. Bài viết khá mạch lạc, sinh động, có cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá sâu sắc. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt. +Điểm 1-2: Ý nghèo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt. Bố cục không đủ 3 phần. +Điểm 0: Bài viết lạc đề. Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Thõa thiªn huÕ tuyÓn sinh líp 6 tr­êng thcs nguyÔn tri ph­¬ng kho¸ ngµy 14 th¸ng 6 n¨m 2008 HƯỚNG DẪN CHẤM M«n TiÕng viÖt phÇn tr¾c nghiÖm PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Học sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 điểm Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 01 C 01 A 01 C 01 C 02 D 02 C 02 B 02 B 03 A 03 D 03 A 03 A 04 D 04 A 04 B 04 A 05 B 05 B 05 D 05 A 06 A 06 C 06 C 06 C 07 C 07 D 07 C 07 A 08 C 08 D 08 A 08 B 09 B 09 A 09 A 09 C 10 A 10 D 10 B 10 A 11 A 11 B 11 D 11 D 12 B 12 A 12 B 12 A 13 C 13 B 13 D 13 B 14 D 14 A 14 B 14 D 15 C 15 B 15 A 15 C 16 C 16 B 16 B 16 B 17 A 17 B 17 A 17 D 18 D 18 C 18 A 18 B 19 A 19 B 19 B 19 C 20 D 20 C 20 B 20 C Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Thõa thiªn huÕ tuyÓn sinh líp 6 tr­êng thcs nguyÔn tri ph­¬ng kho¸ ngµy 14 th¸ng 6 n¨m 2008 HƯỚNG DẪN CHẤM M«n TiÕng viÖt phÇn tù luËn PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) A. Yêu cầu chung: 1/ Nội dung: +Văn viết đúng thể loại văn miêu tả (tả người), có bố cục chặt chẽ, đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người. +Văn viết lưu loát, diễn đạt sinh động, có hình ảnh, biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật, biết thể hiện tình cảm yêu thương, quý trọng đối với người mà em đang tả. Chọn người để tả đúng theo yêu cầu đề: Người thân trong gia đình của em. 2/ Hình thức: Bài làm trình bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Không mắc các lỗi về diễn đạt và lỗi chính tả. B. Biểu điểm: +Điểm 4-5: Nắm vững yêu cầu đề ra, đảm bảo các yêu cầu trên. Bài viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xúc. Biết kết hợp giữa văn tả và văn kể. Bố cục rõ ràng, ý sâu sắc, phong phú. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt. +Điểm 3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên. Bài viết khá mạch lạc, sinh động, có cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá sâu sắc. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt. +Điểm 1-2: Ý nghèo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt. Bố cục không đủ 3 phần. +Điểm 0: Bài viết lạc đề.

File đính kèm:

  • docDe thi hsg tieng viet lop 45 thanh trang.doc
Giáo án liên quan