Tuần 9: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 3

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ song song giữa phép trừ và phép cộng.

2/. Kỹ năng : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Giảm được các bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.

3/. Thái độ :Rèn Học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật .

2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1 , vở bài tập .

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 9: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ……………..ngày………………… tháng …………… năm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : Phép trừ trong phạm vi 3 TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ song song giữa phép trừ và phép cộng. 2/. Kỹ năng : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Giảm được các bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3. 3/. Thái độ :Rèn Học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật . 2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1 , vở bài tập . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’):Luyện tập Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập 1 + 2 = ……… 4 + 1 = ……… 5 + 0 = ……… 3 + 1 = ……… 2 + 0 = ……… 0 + 0 = ……… Yêu cầu Học sinh à Nhận xét chung: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 1 Học sinh lên bảng làm số còn lại viết kết quả vào bảng con v ( 1 Tổ /1 bài) Dơ bảng con Nhận xét bài của bạn 3/. Bài mới : Luyện tập chung Giới thiệu bài Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em phép tính mới đó là: Phép tính trừ trong phạm vi 3. Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 :(20 ‘)Thực hành Giới thiệu phép trừ trọng phạm vi 3. Mục tiêu: Học sinh khái niệm phép trừ , làm phép trừ tong phạm vi 3 và bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Phương pháp : Trực quan, hỏi đáp, thực hành. ĐDDH: Mẫu vật, mẫu số. a- Hình thành khái niệm về phép trừ? Găn 2 ……………… ………………lên bảng . Cô có mấy ……………… ? Cô bớt 1 ……………………………… ( thao tác) Trên bảng còn mấy ……………… ………………? 2 bớt 1 còn mấy ? Ta có thể nói như sau: “Trừ một bằng một” Giáo viên viết : 2 - 1 = 1 . b- Hướng dẫn làm phép tính trừ trong phạm vi 3. Giáo viên gắn 3 ……………………………… Cô có mấu ………………………………? Cô bớt đi 1 ……………………………… cô còn lại mấy? 3 ……………… ……… bớt 1………………… còn mấy………………? Giáo viên nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 . Bạn nào có thẻ giới thiệu phép tính? Viết : 3 – 1 = 2 . Giáo viên gắn tranh 3 : Vẽ 3 con bướm , bay đi 2 con bướm Hỏi : 3 con bướm bay đi 2 con bướm . Còn lại mấy con bướm? Yêu cầu Học sinh nêu phép tính? Đọc: Ba trừ hai bằng một. Giáo viên cho Học sinh đọc lại 2 phép tính ? c- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giáo viên đứa mẫu 2: Hỏi : có 2 …………………………… thêm 1……………………………… được mấy ………………………………? (Thao tác thêm) ð Viết : 2 + 1 = +. Có 3 ………………………………bớt 1 còn …………………….. mấy …………………… ( thao tác bớt). ð Viết: 3 – 2 = 1 . *- Tương tự: Với que tính Giáo viên giới thiệu phép tính : 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 Cuối cùng Giáo viên cho Học sinh được lại toàn bộ các phép tính è Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Sau khi đã được cung cấp kiến thức bây giờ các em sẽ bước sang hoạt động 2: Thực hành. HOẠT ĐỘNG 2: (5’) THỰC HÀNH Mục tiêu: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học hoàn thành các bài tập về phép trừ trong phạm vi 3 Phương pháp :Thực hành, thi đua trò chơi. ĐDDH: Mẫu số, đề toán. Bài 1: Tính 1 + 2 = ? 3 – 2 = ? 3 – 1 = ? 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? è Nhân xét: Bài 2:Yêu cầu Học sinh nhắc lại . Thời gian: 1 bài hát. Nhận xét: Sửa sai. Bài 4: Treo tranh: Yêu cầu Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính. Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ Trò chơi: Nội dung: è Giáo viên nhận xét : Trò chơi. 5. DẶN DÒ : (1’) - Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại . - Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại Cô có 2 …………………… Cô còn 1 …………………… 2 bớt 1 còn 1. (Học sinh đọc). Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh đọc Cô có 3 …………………… Cô còn 2 …………………… 3 …………………… bớt 1 …………………… còn 2 …………………… Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 3 – 1 = 2 Đọc: Ba trừ một bằng hai Học sinh quan sát . . . còn lại 1 con bướm 3 – 2 = 1 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc 3 – 2 = 1 ; 3 – 1 = 2 . . .2 …………………… thêm 1 …………………… được 3 …………………… + 1 = 3 Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh Còn lại 2 …………………… 3 – 1 = 2 . Đọc cá nhân,đồng thanh đồng thanh 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 Học sinh nêu yêu cầu rồi tính Học sinh làm bài 6 Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài. Nêu yêu cầu viết vào chỗ chấm . Trong phép tính dọc, các số phải thẳng hàng . Học sinh làm bài 4 em /1 Tổ thi đua sửa bài Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn 3 - 1 = 2 Học sinh tham gia trò chơi : RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTRU pham vi 3 - T.doc
Giáo án liên quan