Tuần 6: Môn Toán - Bài: Số 10

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Có khái niệm ban đầu về số 10, đọc và viết được số 10, nắm được thứ tự dãy số. Nắm được cấu tạo số 10. So sánh được các số trong phạm vị từ 1 - 10

2/. Kỹ năng :

Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 10, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1-10.

3/. Thái độ :

Giáo dục Học sinh.tính chính xác , yêu thích học môn toán qua các hoạt động học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 6: Môn Toán - Bài: Số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TOÁN BÀI : số 10 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 10, đọc và viết được số 10, nắm được thứ tự dãy số. Nắm được cấu tạo số 10. So sánh được các số trong phạm vị từ 1 - 10 2/. Kỹ năng : Nhận biết các nhóm mẫu vật có số lượng là 10, biết đếm xuôi và đếm ngược từ 1 à 10. Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1-10. 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh.tính chính xác , yêu thích học môn toán qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành 2/. Học sinh SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) *- Kiểm tra miệng Giáo viên yêu cầu Học sinh Đếm xuôi, Đếm ngược . *- Kiểm tra viết: Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Yêu cầu học sinh viết số 9 Nhận xét vở bài tập? Nhận xét chung: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh lắng nghe yêu cầu GV. Số 1, 2, 3, 4, 5.6 ,7,8,9 Số 9,8,7,6,5,4,3,2,1 Con số 9 là số lớn nhất? Con số 1 là con số bé nhất? Học sinh viết bảng con số 9. 3/. Bài mới : Số 10 Giới thiệu bài Trò chơi khởi động. a- Hình thức: Đính trên bảng các số thứ tự từ 1-10 (Các số này được viết trong các mẫu hình hoa) b- Luật chơi: Tìm nhanh các số đã học trong các mẫu hoa cô vừa đính trên bảng. è Nhận xét phần trò chơi: Trên bảng còn lại một mẫu vật trong đó có ghi số mà hôm nay chúng ta sẽ học , đó là số mấy? Giáo viên ghi tựa trên bảng . *- Để tìm hiểu về số 10 và vị trí số 10 trong cá số tự nhiên , tiết học hôm nay cô cùng các con sẽ thực hiện ở hoạt động 1. HOẠT ĐỘNG 1 : ( ‘) Lập số Mục tiêu: Giới thiệu khái niệm vè số 10, Học sinh nhận biết các mẫu vật có số lượng là số 10. Phương pháp : Trực quan, đàm thoại ĐDDH: Mẫu Con thỏ, que tính,mẫu nút. Giáo viên hỏi? + Các em hãy đếm xem trong khu vườn có mấy Con thỏ + Có mấy Con tho chạy đến ? + Có 9 Con thỏ cô gắn thêm 1 Con thỏ, Hỏi cô có mấy Con thỏ? *-Yêu cầu; Các em lấy trong bộ thực hành ra các hột nút Xếp lên bàn 9 hột nút màu đỏ và đếm. Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả mấy hột nút. Đếm và đặt trên bàn cho cô 10 que tính . Con thỏ, hột nút, que tính đều có số lượng là bao nhiêu? è các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là 10 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm quen với số 10. HOẠT ĐỘNG 2 (12’) Giới thiệu số 10 và viết số 10. Mục tiêu : Nhận biết số 10 và biết viết số 10 . Phương pháp : Thực hành, đàm thoại, trực quan. ĐDDH : Mẫu số , bảng con * - Giáo viên gắn trên bảng số 10 in, 10 viết : Để thể hiện các mẫu có số lượng là 10 người ta dùng số 10 . Cô giới thiệu với các em số 10 in và số 10 viết . *- Hướng dẫn viết số 10: Viết mẫu - Số 10 viết gồm có mấy chữ số ? Cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết số 1, lia bút viết số 0, Ta có được số 10. *- Thư giãn: HOẠT ĐỘNG 3 ( ’) Thứ tự số 10. Mục tiêu : nắm được thứ tự dãy số. biết số liền trươc , số liền sau. So sánh các số trong phạm vi từ 0 à 10. Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại, trực quan. ĐDDH : Que tính, mẫu trò chơi. Các em hãy lấy cho cô 10 que tính. Cô mời 1 bạn đếm từ 1 à 10. GV đếm mẫu ? Các em vừa đếm theo thứ tự nào? Cô mời 1 em đếm ngược từ 10 à 0? Các em vừa đếm theo thứ tự nào ? Cả lớp đếm lại từ xuôi 0à10, đếm ngược 10à0. è Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã học trong phạm vi mấy? *- Trò chơi xếp số: Nội dung: - Xếp các số từ : 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9,10 theo thứ tự. Hình thức chơi : Chuyển thư. Luật chơi: Trong các bì thư có chứa các chữ số . Cần được gửi nhanh đến các ngôi nhà có địa chỉ cho là những dấu chấm tròn bằng với số có trong bì thư . Các em hãy giúp nhà đưa thư gửi nhanh đến địa chỉ . Sau thời gian là 1 bài hát. Bạn nào đưa đến địa chỉ nhanh nhất và đúng , bạn đó sẽ được chủ nhà thưởng 1 viên kẹo à Nhận xét trò chơi. è Trên bảng có tất cả mấy số ? + Số 10 liền sau số nào/ + Số nào liền trước số 10? + Những số nào đứng trước số 10. + Các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 so sánh với số 10 thì thế nào? + Đọc và đếm lại các số ? à Qua trò chơi các em đã nắm chắc được thứ tự dãy số và so sánh các số từ 1 à 10 . Qua Hoạt động 4 cô và các em bước vào phần luyện tập. HOẠT ĐỘNG 4 ( ’) Phần luyện tập. Mục tiêu : Nhận biết khả năng viết số nêu cấu tạo số , nắm thứ tự dãy số và so sánh sô. Phương pháp : Thực hành. ĐDDH : Vở bài tập toán Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1: Thực hiện viết 1 hàng số 10? Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ? - Cô mời cả lớp thực hiện? Cô mời 1 bạn sửa bài ? à Nhận xét và hỏi? Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 10 gồm mấy với mấy? Nêu yêu cầu bài 3? Bạn nào có thể nêu cách làm ở phần hình có vẽ các ô !. Nêu cách làm ở các ô có điền trước các số. Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp mà về nhà làm . Đọc yêu cầu bài 4: Các em khoanh tròn vào số lớn nhất trong bài số 4. Sửa bài Trò chơi : Chuyền bút , dứt bài hát bạn nào có bút chạy nhanh lên sửa bài trên bảng. *- Nhận xét : 5 vở học sinh ,Chấm bài 4/. CỦNG CỐ :(5‘) Trò chơi nối số. a- Nội dùng : Nối các ô theo thứ tự tạo hình b- Hình thức: Chuyển bút , hết bài hát em nào có bút thì lên tham gia trò chơi nôi ô số => Nhận xét : Trò chơi *- Câu hỏi củng cố: Các em vừa nối các ô số tạo hình và hình gì? Có mấy ô sô? Nêu các ô số theo thứ tự từ bé đến lớn? Nêu các ô số theo thứ tự từ lớn đến bé? Số nào lớn nhất trong các ô số trên hình . Số nào ở vị trí nào trong hình. 5. DẶN DÒ : (1’) Làm bài tập về nhà Chuẩn bị : Nhận xét tiết học Quan sát phần trình bày trên bảng. - Thi đua tiếp sức 2 nhóm, tìm nhanh các số 1, 2, 3, 4, 5.6 ,7,8,9 Số 10 - Cô có 9 Con thỏ: 1, 2, 3, 4, 5.6 ,7,8,9, - Cô có thêm 1 con thỏ chạy đến . - Cô có 9 con thỏ gắn thêm 1 con thỏ là 10 con thỏ :1, 2, 3, 4, 5.6 ,7,8,9,10 con thỏ . - 4 Học sinh nhắc lại và đếm lại từ 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 con thỏ - Học sinh lấy hệt nút. - Xếp 9 hột nút đỏ lên bàn và đếm từ 1 ,2,3,4,5,6,7,8,9 hột nút đỏ . - Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả 10 hột nút đếm: 1,2,3,4 ,5, 6,7,8,9 ,10 : 10 hột nút . - 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại 1 à 10 hột nút Đếm 1 ,2,3,4,5,,6 ,7,8,9,10 que tính đặt trên bàn , 2 Học sinh nhắc lại và đếm . - Học sinh đếm . . . . . là 10. - Nhiều Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát nhận biết số 10 in và số 10 viết. Đọc số 10 , cá nhân , dãy bàn. 1 0 Số 10 gồm có chữ số Học sinh quan sát. Luyện viết bảng con. + 1 chữ số 10 + 2 chữ số 10 + 3 chữ số 10 Học sinh lấy 10 que tính. Đếm từ 0 à 10 que tính.cá nhân, nhóm Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn. Đếm từ 10 à 0, cá nhân , nhóm . Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé. Cả lớp thực hiện đếm . Trong phạm vi số 10. - Học sinh quan sát lắng nghe cô giải thích trò chơi. - Tập thể lớp tham gia trò chơi dứt bài hát em nào nhận được bì thư mở ra xem và đưa nhanh đến địa chỉ . - Các bạn con lại thì vỗ tay cổ vũ. Trên bảng sắp xếp 10 số. Số 10 liền sau số 9 cá nhân Số 9 liền trước số 10 cá nhân Số1,2,3,4,5,6,7,8,9 đứng trước số 10 Các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 so với số 10 thì bé hơn và số 10 lớn hơn các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Học sinh đếm 1,2,3,4,5,7,8,9,10. Yêu cầu viết sô 10 Viết 1 hàng số 10 Bài 2 yêu cầu điền số. Học sinh làm bài 2 Học sinh xung phong sửa bài. + Số 10 gồm 9 với 1 + Số 10 gồm 8 với 2 + Số 10 gồm 7 với 3 + Số 10 gồm 6 với 4 + Số 10 gồm 5 với 5 Học sinh nêu theo nhóm, cá nhân. Bài3:viết số thích hợp vào o trống Điều ô ! và điền số Điền vào ô trống các số còn thiếu. Bài 4: khoanh tròn số lớn nhất Học sinh thực hiện: a- 4, 2, 8 , 5 b- 6 ,10 , 3 9 Quan sát nghe cô giải thích trò chơi. Xung phong tham gia trò chơi. Bạn nhận xét. Quan sát mẫu vẽ, nghe cô giải thích trò chơi. Hai bạn tham gia nối ô số tạo hình. Các bạn khác cổ vũ Nhận xét. Hình Cái áo Có 10 ô số Thứ tự từ bé đến lớn: 0 à 10. Thứ tự từ lớn đến bé: 10 à 0. Số 10

File đính kèm:

  • docSO 10 - T 21.doc
Giáo án liên quan