Tuần: 35 Tiết: 69 Bài: Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên

I. MỤC TIÊU:

 Khắc sâu những kiến thức đã học về tự nhiên:

 - Kể tên một số cây và con vật ở địa phương.

 - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị.

 - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa.

II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần: 35 Tiết: 69 Bài: Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35 Tiết : 69 BÀI: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II : TỰ NHIÊN NS: 8 / 5 / 11 NG: 11 / 5 / 11 I. MỤC TIÊU: Khắc sâu những kiến thức đã học về tự nhiên: - Kể tên một số cây và con vật ở địa phương. - Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào: đồng bằng, miền núi hay nông thôn, thành thị....... - Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày, tháng, mùa..... II . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, cây cối, con vật của quê hương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2/ Bài cũ: - a/ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên. b/ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào ? 3/ Bài mới : Ôn tập & kiểm tra HKII: Tự nhiên * Hoạt động 1: Quan sát cả lớp - HS nhận dạng được một số dạng địa hình ở địa phương. - HS biết một số cây cối và con vật ở địa phương. GV tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương (tranh ảnh do GV và HS sưu tầm). * Hoạt động 2: Vẽ tranh theo nhóm Giúp HS tái hiện phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình. Bước 1: - GV hỏi: Các em sống ở miền nào ? Bước 2: - GV yêu cầu HS liệt kê những gì các em quan sát được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo nhóm. Bước 3: - GV gợi ý cho HS vẽ tranh và tô màu. Ví dụ : Đồng ruộng tô màu xanh lá cây, đồi núi tô màu da cam,… * Hoạt động 3: Làm vịêc cá nhân Giúp HS củng cố kiến thức về động vật. - GV yêu cầu HS kẻ bảng (như trang 133 SGK) vào vở. - GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - GV - HS khác bổ sung, hoàn thiện câu trả lời. 5/ Dặn dò : HS về nhà học thuộc bài và làm bài tập. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - HS mở SGK trang 132, 133. - HS quan sát tranh ảnh. - Nhóm 4 - HS trả lời. - HS vẽ theo gợi ý. - HS hoàn thành bảng bản thống kê. Tên nhóm động vật Tên con vật Đặc điểm Công trùng Muỗi - Không có xương sống. - Có cánh, có 6 chân phân thành các đốt. Tôm, cua Tôm - Không có xương sống. - Cơ thể bao phủ bằng lớp vỏ cứng. Có nhiều chân. Cá Cá vàng - Có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. - Có vảy và vây. Chim Chim sẻ - Có xương sống, có lông vũ, mỏ, hai cánh và hai chân. Thú Mèo - Có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa. - Cả lớp.

File đính kèm:

  • doctiết 69 Ôn tập.doc
Giáo án liên quan