I. Mục tiêu:
·ã Biết trừ nhấm số tròn chục có hai chữ số.
ã Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
ã Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 2 Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ tư ngày 2/9/09 TOÁN
Tiết 8: Luyện tập.
I. Mục tiêu:
Biết trừ nhấm số trũn chục cú hai chữ số.
Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy- học bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
*Bài 1: Tớnh
-Làm bài, nhận xét bài
* Bài 2: -Cho HS đọc đề bài.
-1HS làm mẫu phép trừ 60-10-30
- Lớp làm bài
*Bài 3:- Cho HS đọc đề bài.
-Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là số nào?
-Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
* Bài 4: -HS đọc đề bài.
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
*Bài 5:-Cho HS nêu đề bài.
-Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu
cái ghế ta làm thế nào?
-84 trừ 24 bằng bao nhiêu?
Vậy ta phải khoanh vào câu nào?
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học
-Dặn dò HS luyện tập thêm về phép t
-HS nờu yờu cầu
-HS làm bài bảng lớn, lớpvào vở bài tập.
-Tính nhẩm.
-60 trừ 10 bằng 50, 50 trừ 30 bằng 20.
lớp làm bài vào vở (bài tập.)
-HS nêu cách nhẩm của từng phép tính
- Lớp đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ.
-Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-HS làm bài, nhận xét bài trên bảng, tự
-1HS đọc đề bài.
-Tìm độ dài còn lại của mảnh vải.
-HS tự tóm tắt và làm bài.
Túm tắt: Mảnh vải dài 9 dm
Cắt 5 dm
Cũn lại ….dm ?
Bài giải:
Mảnh vài dài cũn lại là:
9 – 5 = 4 dm
Đỏp số: 4 dm
-Lấy 84 trừ 24
-84 trừ 24 bằng 60
-Cõu C. 60 cái ghế.
File đính kèm:
- E101-T-02-3.DOC