I. Mục tiêu:
-Biết và gọi tên các thành phần và kết quả trong phép trừ: Số bị trừ- Số trừ-Hiệu.
- Biết thưc hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các thanh thẻ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 2 Tiết 7: Số bị trừ- Số trừ- Hiệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ ba ngày 1/9/09 TOÁN
Tiết 7: Số bị trừ- Số trừ- Hiệu.
I. Mục tiêu:
-Biết và gọi tên các thành phần và kết quả trong phép trừ: Số bị trừ- Số trừ-Hiệu.
- Biết thưc hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số khụng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Các thanh thẻ Số bị trừ- Số trừ- Hiệu
III. Hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A.Giới thiệu bài:
B.Dạy-bài mới:
1.GT các thuật ngữ Số bị trừ- Số trừ-Hiệu.
-Viết bảng phép tính 59-35=24 và đọc phép tính trên
-Nêu: Trong phép trừ 59-35=24 thì 59 gọi là số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu (ghi bảng).
-Hỏi: 59là gì trong phép trừ 59-35=24?
-35 gọi là gì trong phép trừ 59-35=24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
*Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc như SGK.
-Hỏi: 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu.Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59-35=24.
2 .Luyện tập
*Bài 1: - Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ mẫu
-Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là những số nào?
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
-Làm bài vào vở bài tập.
*Bài 2: Nờu yờu cầu
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Bài toán còn yêu cầu gì về cách tìm?
- QS mẫu và nêu cách đặt tính, cách tính của bài.
-Hãy nêu cách viết phép tính,cách thực hiện phép tính trừ theo cột dọc có sử dụng các từ “số bị trừ, số trừ, hiệu”.
- Làm bài trong vở bài tập.
* Bài 3:
- Hỏi: Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm như thế nào?
-Yêu cầu làm bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- HS tìm nhanh hiệu của các phép trừ
-Nhận xét tiết học.
-Quan sát và nghe GV giới thiệu.
-59 trừ 35 bằng 24
-Là số bị trừ (3HS trả lời)
-Là số bị trừ (3HS trả lời)
-Hiệu (3HS trả lời)
-59 trừ 35 bằng 24.
-Là hiệu.
-Hiệu là 24; là 59-35
-19trừ 6 bằng 13.
-Số bị trừ là 19, số trừ là 6.
-Lấy số bị trừ trừ đị số trừ.
-HS làm bài sau đó đổi vở để kiểm tra
-Nhận xét
- 1 HS nờu
-Cho biết số bị trừ và số trừ của các phép
-Tìm hiệu của các phép trừ.
-Đặt tính theo cột dọc.
-Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 sao cho 5 tht cột với chục.Viết dấu -, kẻ vạch
-HS tự làm bài, 1HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét bài về cách viết phép tớnh
-1HS đọc đề bài.
-Sợi dậy dài 8dm, cắt đi 3dm.
-Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
-Lấy 8dm trừ 3dm.
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là:
8-3=5(dm)
Đáp số: 5dm
File đính kèm:
- E101-T -02-2.DOC