1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI.
2.1. Giới thiệu bài: ghi tựa
2.2. Hướng dẫn tập chép
- Gvđọc mẫu.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài.
5 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 2 Kế hoạch bài học Bài: phần thưởng ( tập chép), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thư ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Bài: PHẦN THƯỞNG ( Tập chép)
MỤC TIÊU:
Chép lại chính xác, trình bài đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng
Làm được bài tập 3, 4 ; BT 2 a.
B. CHUẨN BỊ: đoạn cần chép,bảng chữ cái.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 2 HS lên bảng
Gọi HS đọc thuộc lòng các chữ cái đã học.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI.
2.1. Giới thiệu bài: ghi tựa
2.2. Hướng dẫn tập chép
Gvđọc mẫu.
Đoạn văn có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Hãy đọc những chữ được viết hoa trong bài.
Cho hs viết bảng con.
d) Chép bài
g) Chấm bài
Thu và chấm một số bài tại lớp. Nhận xét bài viết của HS.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
Yêu cầu HS làm bài vào sách 2 HS lên bảng làm bài
Gọi HS nhận xét bài bạn.
Cho điểm HS.
2.4. Học bảng chữ cái
Yêu cầu cả lớp làm bài vào sách. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
Gọi HS nhận xét bài bạn.
Kết luận về lời giải của bài tập.
Xóa dần bảng chữ cái cho HS học thuộc.
Cả lớp viết bảng con.
Đọc thuộc lòng.
2 HS đọc
Đoạn văn có 2 câu.
Dấu chấm.
Cuối và Đây là các chữ đầu văn.
Chữ cái đầu câu và tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải viết dấu chấm.
Hs chép bài vào vở.
Điền vào chỗ trống x hay s
Làm bài.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu cá.
Nhận xét bạn làm Đúng/ Sai.
Làm bài: Điền các chữ theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
Nhận xét bài bạn.
Nghe và sửa chữa bài mình nếu sai.
Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. Dặn dò HS học thuộc 29 chữ cái.
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Bài: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI ( Nghe - viết)
MỤC TIÊU:
Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bài đúng hình thức đoạn văn xuôi.
Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2; bước đầu biết sắp xếp thứ tự tên người theo bảng chữ cái BT3.
B. CHUẨN BỊ:bảng con làm bài 3
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 2 HS lên bảng
Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 10 chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái.
Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài: ghi tựa
2.2. Hướng dẫn viết chính tả
GV đọc đoạn cuối bài
Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
Em Bé làm những việc gì?
Bé làm việc như thế nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn trích có mấy câu?
Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
Hãy mở sách và đọc to câu văn 2 trong đoạn trích.
Gv cho hs viết bảng con.
GV đọc bài cho HS viết. Chú ý mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần
GV đọc lại bài, dừng lại phân tích cac chữ viết khó, dễ lẫn.
e) Chấmbài
Nhận xét bài viết.
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Trò chơi: Thi tìm chữ bắt đầu g/ gh.
Tổng kết, GV và HS cả lớp đếm số từ tìm đúng của mỗi đội. Đội nào tìm được nhiều chữ hơn là đội thắng cuộc.
Hỏi: Khi nào chúng ta viết gh?
Khi nào chúng ta viét g?
Bài 3
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Nêu: Tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng cũng được sắp xếp như thế.
D.CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn dò HS họ ghi nhớ quy tắc chính tả với g/ gh. Viết lại cho đúng các lỗi sai trong bài. Học thuộc cả bảng chữ cái.
Hs viết bảng con
Đọc các chữ: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
2 hs đọc
Bài Làm việc thật là vui.
Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
Bé làm việc tuy bận rộn nhưng rất vui.
Đoạn trích có 3 câu.
Câu 2.
HS mở sách đọc bài, đọc cả dấu phẩy.
Đọc: vật, việc, học, nhặt, cũng.
Hs viết bảng con.
Nghe GV đọc và viết bài.
Nghe và dùng bút chì sửa lỗi ra lề nếu sai.
chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ giấy Rôki to và một số bút màu. Trong 5 phút các đội phải tìm được cắc chữ bắt đầu g/ gh ghi vào giấy.
Sau nó là ,e,ê,i
Yêu cầu HS sắp xếp lại các chữ cái H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng chữ cái.
Viết vào vở: An, Huệ, Lan, Bắc, Dũng.
@ DUYỆT :
………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- TUAN 2.doc