I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần uc, ưc trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
- Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
- Thái độ: Giáo dục học sinh thức dậy đúng giờ là một thói quen tốt.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2207 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 17: Môn Tiếng Việt - Bài: Vần uc - ưc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 09 tháng 01 năm 2007
MÔN TIẾNG VIỆT
BÀI : UC -ƯC
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uc, ưa, cần trục, lực sĩ. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có vần uc, ưc trong các từ, câu ứng dụng, luyện nói được theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
Kĩ năng: Rèn đọc trơn được các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Thái độ: Giáo dục học sinh thức dậy đúng giờ là một thói quen tốt.
II. CHUẨN BỊ
Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. HS :B con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Khởi động (1’) Hát
2.Bài cũ (5’) Viết B : màu sắc, giấc ngủ
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét
3.Bài mới: (1’)
Tiết này, chúng ta học vần uc -ưc
TIẾT1
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1 : Dạy vần uc (10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi: uc
Đánh vần và đọc trơn
Nêu cấu tạo vần uc -Gắn B cài
Có uc thêm tr và dấu nặng cô được tiếng gì?
Gắn B cài
Đánh vần và đọc trơn -Phân tích trục
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Gải thích: cần trục -> viết bảng
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : uc – trục – cần trục
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 2: Dạy vần ưc (10’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv ghi : ưc
So sánh ưc và uc
Đánh vần và đọc trơn
Nêu cấu tạo vần ưc - Gắn B cài
Có ưc thêm l và dấu nặng cô được tiếng gì?
Gắn B cài - Đánh vần và đọc trơn
Phân tích lực
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : lực sĩ
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : ưc – lực – lực sĩ
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
PP : đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv giới thiệu từ ứng dụng:
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc trơn
Giải nghĩa các từ ứng dụng trên
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét
TIẾT2
Hoạt động 1 : Luyện đọc (5’)
PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv yêu cầu HS mở SGK
-Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng
Gv treo tranh 1, 2 : Tranh vẽ gì ? - Đọc từ
Gv treo tranh 3: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng-
Con gì màu đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy
GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Tìm tiếng mới
Đọc trang trái, câu ứng dụng- Nhận xét
Hỏi: Là con gì?
Hoạt động 2 : Luyện viết(10’)
PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành
GV gắn chữ mẫu : uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 3: luyện nói(10’)
PP: đàm thoại, trực quan, thực hành
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất ?
- Mọi ngườiđang làm gì?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
Nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố(5’)
CN – ĐT
U trước c sau
HS thực hiện
Hs nêu :trục
HS thực hiện
trờ trước uc sau, dấu nặng dưới u
Cần cẩu…
CN- ĐT
2- 3 Hs
Giống:c, khác:ư
CN – ĐT
Ư trước c sau
HS thực hiện
Hs nêu : lực
HS thực hiện
lờ trước ưc sau, dấu nặng dưới ư
Hs nêu
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN – ĐT
CN – ĐT
HS yếu ĐV lại
Cá nhân, đồng thanh
HS nêu
-Con gà trống
HS viết BC sau viết vở
HS nêu
HS nêu
HS nêu:gà trống
nôngthôn
5. Tổng kết – dặn dò:( 1’)
Giáo dục:Cần ngủ dậy sớm như chú gà trống nhé
Chuẩn bị : ôc - uôc
Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- uc-uc.doc