Tuần 13: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 7

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7

2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn Toán , Rèn tính nhanh , cẩn thận.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Mẫu vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn . . . , SGK , bộ thực hành .

2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 13: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ …………….ngày…………..tháng……………năm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 7 TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn Toán , Rèn tính nhanh , cẩn thận. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn . . . , SGK , bộ thực hành . 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)Phép cộng trong phạm vi 7 Yêu cầu Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 7: 6 + 1 = mấy 5 + 2 = mấy 1 + 6 = mấy 2 + 5 = mấy Làm vào bảng con : 4+3 = 5 5 = 3 + 4 3 + 4 = 7 - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : ( ’) Giới thiệu bài : Tiết học trước các em đã được củng cố về phép cộng. Hôm nay, cô sẽ củng cố các em về phép trừ qua bài “Phép trừtrong phạm vi 7” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : (10‘) THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 7 Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại ĐDDH:Mẫu vật , que tính Thành lập công thức: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát hình vẽ nêu đề toán: Giáo viên gắn lên bảng và hỏi : Trên bảng cô có mấy hình ........................... Cô bớt đi 1........................... Hỏi còn lại bao nhiêu ........................ .Gọi 1 Học sinh nêu đề toán ? ðCố có 7 ........................... bớt đi 1........................... còn lại 6 ........................... Vậy 7 – 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6 ð 7 – 6 = bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 7 – 6 = 1 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 + 5 = 2 Yêu cầu Học sinh lấy que tính và hỏi : Trên bàn có 7 que tính , cô bớt đi 2 que tính . Hỏi còn lại có mấy que tính ? ð 7 – 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 2 = 5 ð 7 – 5 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 – 5 = 2 *- Lập công thức: 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3 Yêu cầu Học sinh đặt que tính và xếp các phép tính tương tự như các bước trên ? 7 – 4 = 3 7 – 3 = 4 à Hình thành bảng trừ : è Nhận xét : Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 (10’) HỌC THUỘC BẢNG TRỪ VÀ LÀM BẢNG CON PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 Phương pháp : Thực hành , đàm thoại ĐDDH :Bảng con , vở bài tập . Giáo viên yêu cầu Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 à theo hình thức xoá dần . Làm bảng con : 7 – 1 = ? 7 – 5 = ? 7 – 3 = ? 7 – 6 = ? 7 – 2 = ? 7 – 4 = ? è Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3(10’) THỰC HÀNH Phương pháp : Thực hành , đàm thoại ĐDDH :Bảng con , vở bài tập . Bài 1: Yêu cầu Học sinh đọc lại bảng trừ ? Có tất cả mấy chấm tròn ? Gạch bỏ đi mấy chấm . Hỏi còn lại mấy chấm ? Giáo viên ghi bảng: 7 – 2 = 5 Bài 2: Lưu ý: Viết số phải thẳng cột với nhau . Tổ chức sửa bài trên bảng . à Nhận xét : sửa sai Bài 3 Tính. Yêu cầu ta làm gì ? Học sinh nhận xét và sửa bài . à Nhận xét : sửa sai Bài 4: Tính : Giáo viên ghi bảng : 7 - 4 - 2 = ? Tính như thế nào ? Viết 1 ra sau dấu bằng . Tương tự Học sinh làm bài Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài . à Nhận xét : Bài 4: Yêu cầu Học sinh nêu đề toán Viết phép tính 7 – 3 = 4 Giáo viên khuyến khích Học sinh nêu đề toán khác . è Nhận xét chung :Chấm 5vở HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ Trò chơi: Viết kết quả đúng vào các ô trống. Luật chơi: Chơi tiếp sức . 7 – 6 = 5 7 - 5 = 7 7 - 5 = 2 7 - 5 = 4 7 - 5 = 1 7 - 5 = 3 5 - 6 = 1 Thời gian : Dứt một bài hát . è Nhận xét: Tuyên dương . 4. DẶN DÒ : (1’) Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hát 2 Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7 2 Học sinh lên bảng làm Nhắc lại tên bài học HS quan sát nêu đề toán Có 7 ....................... bớt 1 ........... ............ Hỏi còn lại mấy ....................... ? 7 – 1 = 6 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 7 - 6 = 1 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên và nêu kết quả 7 - 2 = 5 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 7 - 5 = 2 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh đăït que tính 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 1 Học sinh đọc bảng trừ . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 2 Học sinh đọc bảng trừ HS làm bài tập vào bảng con Học sinh nhận xét sửa sai 1 Học sinh đọc 7 chấm tròn 2 chấm tròn còn lại 5 chấm Học sinh làm bài 2 vào vở Sửa bài Tính kết quả điền vào chỗ chấm Học sinh sửa bài Lấy 7 – 3 = 4 lấy kết quả trừ tiếp : 4 – 2 bằng 1 Học sinh làm bài Có 7 cuốn sách để trên kệ , em lấy xuống 2 cuốn . Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách trên kệ? Lớp chia thành 3 Tổ mỗi tổ cử 1 đại diện tham gia . Tổ nào điền nhanh, đúng, chính xác à Thắng Học sinh nhận xet sửa sai RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docphep tru 7 - T 13.doc
Giáo án liên quan