Tuần 12: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 6

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 6

2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán .

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn Toán thông qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành .

2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 12: Môn Toán - Bài: Phép trừ trong phạm vi 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ …………….ngày…………..tháng……………năm 2003 MÔN : TOÁN BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 6 TIẾT : I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 6 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép trừ . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn Toán thông qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành . 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ(6’)Phép cộng trong phạm vi 6 Yêu cầu Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 6: 4 + 5 + 1 = 6 5 + 2 + 1 = 6 - Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : ( ’) Phép trừ trong phạm vi 6 Giới thiệu bài : Tiết học trước các em đã được củng cố về phép cộng .Hôm nay, cô sẽ củng cố các em về phép trừ qua bài “Phép trừtrong phạm vi 6” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) HƯỚNG DẪN THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 6 Phương pháp : Trực quan , thực hành , đàm thoại ĐDDH: Mẫu vật. Giáo viên gắn mẫu vật và hỏi : Tất cả có mấy hình vuông ? Bới đi mấy hình vuông ? Học sinh nêu phép tính ? Giáo viên ghi bảng : 6 – 1 = 5 Giáo viên gắn mẫu vật hình tròn yêu cầu Học sinh dựa vào mẫu vật nêu đề toán – lập phép tính ? Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 Yêu cầu Học sinh đọc : Hướng dẫn cho Học sinh làm các phép tính : 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Tiến hành tương tự với : 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Giáo viên hướng dẫn và giúp Học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 (10’) THỰC HÀNH . Phương pháp : Thực hành . ĐDDH :Bảng con , vở bài tập . Bài 1: Tính cột dọc . Nhắc nhở Học sinh viết số thẳng cột . à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý: Khi sửa bài Giáo viên củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . à Nhận xét : Bài 3: Tính : Yêu cầu Học sinh tính nhẩm và ghi bảng kết quả cuối cùng. à Nhận xét: Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Giáo viên cho Học sinh xem tranh ? à Nhận xét: Bài 5: Điền dấu è Nhận xét chung : HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ Chấm sơ bộ một số bài . à Giáo viên nhận xét vở . 6. DẶN DÒ : (1’) Bài tập về nhà :bài số 3 – 4 / 664 Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập” Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hát 3 Học sinh đọc bảng cộng . 2 Học sinh làm bảng con Nhắc lại tên bài học Học sinh quan sát . 6 hình vuông 1 hình vuông 6 – 1 = 5 Cá nhân,dãy bàn đồng thanh. Có 6 hình tròn bớt đi 5 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn . Cá nhân, dãy bàn , nhóm đồng thanh Học sinh tự dựa vào mẫu vật để thực hành phép tính à tính kết quả Học sinh đọc theo yêu cầu của Giáo viên Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Sửa bài trên bảng lớp . Học sinh nêu cách làm và nêu yêu cầu. Làm bài Thi đua sửa bài . Học sinh nêu yêu cầu và cách làm Học sinh tự làm và sửa bài . Nêu yêu cầu bài toán và viết phép tính ứng với đề bài đã nêu . 6 -2 = 4 ; 6 – 1 = 5 Học sinh nêu yêu cầu và làm bài . Học sinh nhận xét và sửa bài . Chấm 5 vở RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docphep tru 6 - T 12.doc
Giáo án liên quan