Tuần 12: Môn Tiếng Việt - Bài: Vần eng – iêng (T1)

I/. MỤC TENG :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. Nhận diện được vần eng - iêng trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Ao , hồ , giếng ”

2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc. Viết đúng mẫu đều nét , đẹp, nhanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để.

3/. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành

2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 12: Môn Tiếng Việt - Bài: Vần eng – iêng (T1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IN XONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần eng – iêng (T1) TIẾT : 131 I/. MỤC TENG : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. Nhận diện được vần eng - iêng trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Ao , hồ , giếng ” 2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc. Viết đúng mẫu đều nét , đẹp, nhanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để. 3/. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) ung – ưng a- Kiểm tra miệng Yêu cầu : - Học sinh đọc trang trái? - Học sinh đọc trang phải? Học sinh đọc cả bài ? b-Kiểm tra viết : - Đọc , viết chính tả “Trung thu , củ gừng ” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục học thêm 2 vần mới nữa. Đó là vần eng - iêng Giáo viên ghi tựa : HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần eng Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK ,Tranh 1 , Chữ mẫu. a- Nhận diện : Giáo viên gắùn vần eng Vần eng được ghép bởi âm nào? So sánh vần eng và ong Có vần eng nếu thêm âm x và dấu thanh cô được tiếng gì ? Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài à Giáo viên ghi bảng .eng - xẻng à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: e - ng – eng X – eng – dấu hỏi – xẻng Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên giới thiệu từ : “lưỡi xẻng” Đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết: *- Giáo viên gắn mẫu :vần eng Giáo viên viết mẫu : vần eng Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :vần xẻng Giáo viên viết mẫu : vần xẻng Hướng dẫn cách viết : Lưu ý : nét nối giữa các con chữ , khoảng cách , vị trí dấu thanh . è Nhận xét : Chỉnh sửa phần viết. HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần iêng Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh 2 . c- Nhận diện : Giáo viên gắn vần iêng (Quy trình tương tự như Hoạt đồng 1) Lưu ý: Vần iêng tạo bởi những âm nào ? So sánh vần eng và iêng b- Đánh vần : iêâ – ng – iêng ch- iê- ng – chiêng . Giáo viên treo tranh hỏi : Giáo viên ghi bảng , đọc mẫu : trống chiêng c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ iêng Giáo viên viết mẫu : chữ iêng Hướng dẫn cách viết : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ chiêng Giáo viên viết mẫu : chữ chiêng. Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách giữa chữ , từ , vị trí dấu thanh àNhận xét : Chỉnh sửa phần viết.. HOẠT ĐỘNG 3:(7’) ĐỌC TỪ NGỮ ỨNG DỤNG Phương pháp : Trò chơi, thực hành,giảng giải. Đồ dùng : Trò chơi , vật mẫu . Trò chơi: Ghép tiếng , tạo từ. Luật chơi: Học sinh thi đua ghép các mẫu hoa, qủa rời tạo thành hình hoàn chỉnh Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng : Xà beng - củ riềng Cái kẻng – bay liệng Giáo viên giải nghĩa từ : Củ riêng: 1 loại củ có thể dùng làm gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh . Xà beng: Vật dụng bằng kim loại dùng để lăn , bẩy các vật nặng. Cái kẻng : Một dụng cụ khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu . Bay liệng: Bay và chao lượn trên không . Giáo viên đọc mẫu . Nêu các tiếng có vần vừa học trong các từ ngữ ứng dụng ? è Giáo viên nhận xét . 4. CỦNG CỐ : (4’) Yâu cầu Học sinh : è Nhận xét : Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại nội dung bài Học sinh quan sát Tạo bởi 2 âm : e – ng Giống : Kết thúc là âm ng Khác: eng bắt đầu băng e Thêm âm x và thanh dấu hỏi trên âm e ta được tiếng xẻng HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Lưỡi xẻng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : eng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con :Xẻng Tạo bởi 2 âm : iê – ng Giống : đều có ng đứng sau Khác : iêng bắt đầu bằng iê Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Trống chiêng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: iêng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: chiêng Học sinh tham gia trò chơi theo 2 dãy mõi dãy 4 em đại diện tham gia Thời gian: 2‘ Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . 2Học sinh tự nêu các từ ững ứng dụng có vần vừa học. Đọc bài trên bảng 2 Học sinh đọc . TIẾT 94 LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (8’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Phương pháp : Thực hành, đàm thoại, giảng giải Đồ dùng : SGK , tranh 3, mẫu câu ứng dụng Học sinh Đọc mẫu trang trái? Giáo viên nhận xét: Sửa sai Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu : “Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân“ Giáo viên đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai GDTT: Khi chưa học bài , làm bài thì các em không nền đi chơi . Chỉ đi chơi kghi đã hoàn thành nhiệm vụ học tập giống như câu : “ Chơi thuộc bài chưa đi ngủ. Chưa học bài đủ chưa đi chơi “. HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết vở Phương pháp : Thực hành, trực quan. Đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng” Giáo viên viết mẫu : eng – lưỡi xẻng iêng - trống chiêng Hướng dẫn cách viết : Lưu ý:Nhắc Học sinh nét nối giữa các con chữ phảiđúng quy định, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa chữ , từ . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI Phương pháp : Thực hành,đàm thoại . Đồ dùng : Tranh luyện nói ,SGK. Yêu cầu Học sinh nêu chủ đề luyện nói. Giáo viên treo tranh 4 - gợi ý : Tranh vẽ gì ? Chỉ đâu là cái giếng ? Những hình ảnh này đều nói về cái gì? Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ? Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau? Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồøn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ? è Giáo viên nhận xét: GGTT: 4/HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ (5’) Trò chơi: Hãy lắng nghe Luật chơi: Giáo viên đọc tiếng từ có vần vừa học. Học sinh dùng bút khoanh tròn vào vần vừa học có trong tiếng ( từ ) . Bạn nào thực hiện đúng , nhanh à Thưởng . è Nhận xét : Tuyên dương. Đọc lại các vần vừa khoanh tròn trong trò chơi? 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập . Chuẩn bị : Bài uông - ương - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát 3 bạn đang rủ 1 bạn cùng chơi đá banh , bạn này kiến quyết không đi. Kết quả học tập của bạn đạt điểm 10 Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ Học sinh nêu tư thế ngồi viết . Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên Học sinh quan sát Ao , hồ , giếng Học sinh chỉ tranh . . . . về nguồn nước . Học sinh tự nêu theo gợi ý của GV Học sinh nói tự nhiên ngắn gọn Học sinh tham gia trò chơi theo lớp Thời gian : 2’ Giáo viên phát phiếu trò chơi . – eng / iêng - eng / iêng - eng / iêng – eng / iêng - eng / iêng Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doceng - ieng - T12.doc
Giáo án liên quan