Giáo án Toán Tuần 21 Lớp 3 - Nguyễn Thị Đào

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:

- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000

- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.

b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 21 Lớp 3 - Nguyễn Thị Đào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng làm. Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3 Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hát CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG Giáo viên bộ môn giảng dạy Toán LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố về: - Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) *HĐ1: Làm bài 1, 2 (18’) -MT: Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nối tiếp đọc kết quả. - Gv nhận xét, chốt lại. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính. - Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3 .(12’) -MT: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:. + Quầy thực phẩm có bao nhiêu kg cá? + Buổi sáng bán được bao nhiêu kg cá? + Buổi chiều bán được bao nhiêu kg cá? + Bài toán hỏi gì? - Gv nhận xét, chốt lại. GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP: Luyện tập, thực hành. HT:Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nêu. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính. 6480 7555 9600 - 4572 - 6648 - 588 1908 0907 9012 Hs cả lớp nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Lớp , nhóm . Hs đọc yêu cầu đề bài. Cả lớp thảo luận. Có 3650 kg cá. 1800kg cá. 1150kg cá Số kg cá còn lại sau hai lần bán. Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Cách 1: Khối lượng cá còn lại sau khi bán lần thứ nhất: 3650 – 1800 = 1850 (kg ) Khối lượng cá còn lại sau khi bán lần thứ hai: 1850 – 1150 = 700 (kg ) Đáp số : 700 kg cá Cách 2: Số cá cả hai lần bán: 1800 + 1150 = 2950 (kg cá) Số kg cá còn lại là: 3650 – 2950 = 700 (kg cá) Đáp số: 700 kg cá. Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài. 2, 3. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Nhận xét tiết học. Thể dục BÀI 42 Giáo viên bộ môn giảng dạy Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi10.000. - Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Làm bài 1, 2.(13’) -MT: Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000. Bài 1: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm . - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả. Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 3, 4.(15’) -MT: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ Bài 3: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị trừ, muốm tìm số trừ ? Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu đề bài.. Hs nêu miệng cộng và trừ nhẩm . Hs cả lớp làm vào VBT Hs nối tiếp đọc kết quả. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm đôi. Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. Hs cả lớp làm vào VBT. 4756 6927 5555 + 2834 + 835 + 445 7590 7762 6000 7571 9090 1018 - 2664 - 8989 - 375 4907 0101 0643 Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm , lớp . Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cả lớp làm vào VBT. Hs lên bảng làm bài. Số quyển truyện tranh mua thêm là: 960 : 6 = 160 (quyển) Số quyển truyện tranh thư viện có tất cả là: 960 + 160 = 1120 (quyển) Đáp số : 1120 quyển Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs đứng lên trả lời. Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm. x + 285 = 2094 x – 45 = 5605 x = 2094 – 285 x = 5605 + 45 x = 1809 x = 5650 6000 – x = 2000 x = 6000 – 2000 x = 4000 Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài2 , 3, 4. Chuẩn bị bài: Tháng – năm . Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 04 tháng 02 năm 2005 Toán THÁNG – NĂM A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. - Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng. b) Kỹ năng: Rèn Hs biết xem lịch. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm 2005. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) * HĐ1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.(12’) a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm. - Gv treo tờ lịch năm 2005 và giới thiệu. - Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi: + Một năm có bao nhiêu tháng? - Gv ghi lần lượt tên các tháng trên bảng. b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng. - Gv hướng dẫn Hs quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch 2005 và hỏi: + Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Gv ghi lên bảng: tháng Một có 31 ngày. + Tháng Hai có bao nhiêu ngày? - Gv đặt câu hỏi cho Hs trả lời đến tháng 12. - Gv mời một số Hs nhắc lại số ngày trong từng tháng. - Lưy ý : + Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. + Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày. + Gv hướng dẫn Hs nắm bàn tay thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải. * HĐ2: Làm bài 1, 2.(8’) -MT: Giúp Hs biết sốngày trong từng tháng. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv mời Hs lên bảng làm . - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ3: Làm bài 2.(10’) - MT: Hs biết viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch. * Bài 2 : - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. + Phần a. - Gv chia lớp thành 4 nhóm. - Gv cho Hs thảo luận theo nhóm. - Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm tiếp sức. - Gv nhận xét, chốt lại. + Phần b. - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs xem tờ lịch và làm bài vào VBT. - Gv mời 5 Hs lên chữa bài. - Gv nhận xét, chốt lại: GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương . PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . Hs quan sát và lắng nghe. Một năm có 12 tháng. Vài Hs đứng lên nhắc lại. Có 31 ngày. Có 28 ngày. Hs đứng lên nhắc lại số ngày trong từng tháng. Hs quan sát và thực hiện theo cách tìm số ngày trong tháng . PP: Luyện tập, thực hành. HT:Lớp , nhóm . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. a) Tháng này là tháng 1. Tháng sau là tháng 2 Trong một năm em thích nhất tháng 5. Tháng 1 có 31 ngày ; Tháng 12 có 31 ngày Tháng 4 có 30 ngày ; Tháng 5 có 31 ngày Tháng 8 có 31 ngày ; Tháng 9 có 30 ngày. Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm lên thi tiếp sức. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. Năm Hs lên bảng sửa bài. + Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ hai + Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ tư + Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ sáu + Tháng 7 có năm ngày chủ nhật. + Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày 31. Cả lớp sửa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài1 , 2 . Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docT- tuan 21.doc
Giáo án liên quan