- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp được gọi là 1 chất thành phần.
- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất
- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối lượng và số lượng chất thành phần.
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định, không thay đổi.
- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu được các chất tinh khiết. Để tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp người ta có thể sử dụng các phương pháp vật lý và hoá học: tách, chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chưng cất, dùng các phản ứng hoá học
15 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 -9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Fe + 3CO2
S + O2 ® SO2
CaO + H2O ® Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O
CaO + CO2 ® CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + 2NaOH
NaOH + HCl ® NaCl + H2O
2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl
SO3 + H2O ® H2SO4
P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH ® 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O ® 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 ® BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 ® 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 ® CaCl2 + 2H2O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
1
KIM LOẠI + OXI
4
NHIỆT PHÂN MUỐI
2
Phi kim + oxi
oxit
5
NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN
3
HỢP CHẤT + OXI
3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Cl2 + H2 2HCl
SO3 + H2O ® H2SO4
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 ® CaCO3¯ + 2NaOH
CaO + H2O ® Ca(OH)2
NaCl + 2H2O NaOH + Cl2 + H2
6
Phi kim + hidro
OXIT AXIT + NƯỚC
AXIT MẠNH + MUỐI
Axit
7
8
9
OXIT BAZƠ + NƯỚC
KIỀM + DD MUỐI
BAZƠ
10
11
ĐIỆN PHÂN DD MUỐI
(CÓ MÀNG NGĂN)
12
19
MUỐI
KIM LOẠI + PHI KIM
AXIT + BAZƠ
20
13
KIM LOẠI + DD AXIT
OXIT BAZƠ + DD AXIT
`
21
14
KIM LOẠI + DD MUỐI
OXIT AXIT + DD KIỀM
Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + 2H2O
CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O
SO2 + 2NaOH ®Na2SO3 + H2O
CaO + CO2 ® CaCO3
BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4¯ + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4
CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + CO2 + H2O
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯
15
OXIT AXIT
+ OXIT BAZƠ
16
DD MUỐI + DD MUỐI
DD MUỐI + DD KIỀM
17
18
MUỐI + DD AXIT
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu¯
MUỐI + H2
oxit
+ O2
+ Axit
KIM LOẠI
+ DD Muối
+ Phi kim
MUỐI + KL
MUỐI
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với
phi kim
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 3S Al2S3
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS
Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H2O
® 2NaAlO2 + 3H2
Không phản ứng
Hợp chất
- Al2O3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3+ 2NaOH®2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ
Fe(OH)2 màu trắng xanh
Fe(OH)3 màu nâu đỏ
Kết luận
- Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III
+ Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III
GANG VÀ THÉP
Gang
Thép
Đ/N
- Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2¸5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%)
Sản xuất
C + O2 CO2
CO2 + C 2CO
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
CaO + SiO2 CaSiO3
2Fe + O2 2FeO
FeO + C Fe + CO
FeO + Mn Fe + MnO
2FeO + Si 2Fe + SiO2
Tính chất
Cứng, giòn…
Cứng, đàn hồi…
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM.
NaCl + NaClO
Níc Gia-ven
HCl + HClO
SẢN PHẨM KHÍ
Oxit axit
Phi Kim
+ O2
+ Hidro
+ H2O
HCl
+ NaOH
+ NaOH
+ Hidro
+ KOH, t0
+ Kim loại
Clo
+ Kim loại
KCl + KClO3
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
MUỐI CLORUA
Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính…
Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì…
Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo mặt nạ phòng độc…
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
HỢP CHẤT HỮU CƠ
DẪN XUẤT CỦA RH
Hidro cacbon
Hidrocacbon thơm
Aren
CTTQ
CnH2n-6
VD: C6H6
(Benzen)
Hidrocacbon không no
Ankin
CTTQ:
CnH2n-2
VD: C2H4
(Axetilen)
Hidrocacbon không no
Anken
CTTQ:
CnH2n
VD: C2H4
(Etilen)
Hidrocabon no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)
Dẫn xuất chứa Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COOH
Chất béo
Gluxit…
Dẫn xuất chứa Nitơ
VD:
Protein
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ
2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
Fe + S FeS
H2O + Cl2 ® HCl + HClO
2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
6. NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
C + 2CuO 2Cu + CO2
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
NaOH + CO2 ® NaHCO3
2NaOH + CO2 ® Na2CO3 + H2O
+ Oxit KL
+ O2
KIM LOẠI + CO2
CO2
Ba dạng thù hình của Cacbon
cacbon
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất hoá học
- Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 ® CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 ® 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 ® 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 ® 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 ® C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O ® C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 ® C2H2Br2
C2H2 + Br2 ® C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2
Ứng dông
Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp
Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE, rîu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ chÝn.
Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p s¸ng, lµ nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV…
Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH
C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O ®
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đá.
Nhận biết
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
rượu Etylic
AXIT AXETIC
Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá học.
Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ® 2CH3COONa + H2
Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 ® 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH ® CH3COONa + H2O
Ứng dông
Dïng lµm nhiªn liÖu, dung m«i pha s¬n, chÕ rîu bia, dîc phÈm, ®iÒu chÕ axit axetic vµ cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…
Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C2H4 + H2O C2H5OH
Lên men dd rượu nhạt
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 ® 2CH3COOH + Na2SO4
glucozơ
saccarozơ
tinh bột và xenlulozơ
Công thức phân tử
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n Tinh bột: n » 1200 – 6000
Xenlulozơ: n » 10000 – 14000
Trạng thái
Tính chất vật lý
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng ® hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng
Tính chất hoá học quan trọng
Phản ứng tráng gương
C6H12O6 + Ag2O ®
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng dụng
Thức ăn, dược phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột.
Có trong mía, củ cải đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ
Nhận biết
Phản ứng tráng gương
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng
File đính kèm:
- Hoa Hoc 9.doc