I/ Mục Tiêu:
0 Kiến thức :Học sinh có biểu tượng về độ lớn của yến , tạ , tấn và nắm được mối quan hệ về yến tạ , tấn và kg
0 Kỹ năng : Rèn học sinh đổi đúng các đơn vị trên .
0 Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác khoa học .
II/ Chuẩn bị :
0 Giáo viên :Sách giáo khoa , vở bài tập , bảng đơn vị , tấn , tạ , yến
0 Học sinh : sách, vở bài tập
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Tiết 26: Đo khối lượng: Yến, tạ, tấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 6
toán
Tiết 26 : Đo khối lượng : Yến , tạ , tấn
Mục Tiêu:
Kiến thức :Học sinh có biểu tượng về độ lớn của yến , tạ , tấn và nắm được mối quan hệ về yến tạ , tấn và kg
Kỹ năng : Rèn học sinh đổi đúng các đơn vị trên .
Thái độ : Giáo dục học sinh tính chính xác khoa học .
Chuẩn bị :
Giáo viên :Sách giáo khoa , vở bài tập , bảng đơn vị , tấn , tạ , yến
Học sinh : sách, vở bài tập
Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài (4’)
Trong bảng đon vị đo độ dài 2 đơn vị liền nhau kém nhau bao nhiêu lần ?
Trong bảng đon vị đo độ dài mỗi hàng ứng mấy chữ số ?
Giáo viên nhận xét
Bài mới : yến, tạ , tấn
Giáo viên giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Giới thiệu tấn , tạ , yến .( 10 ‘)
Mục tiêu : Nắm được 3 đơn vị mới tấn , tạ , yến
Phương pháp : hỏi dáp , đàm thoại
Cách tiến hành
1 yến = ? kg
1 tạ = ? yến
1 tấn = ? tạ = ? yến
Giáo viên chốt ý , ghi bảng
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
Giáo viên kết luận như trên
Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Mối quan hệ giữa tấn,tạ , yến
Cách tiến hành :biết được mối quan hệ giữa tấn , tạ , yến
Phương pháp : hỏïi đáp
Nêu mối quan hệ giữa các dơn vị đo khối lượng trên bảng
Giáo viên ghi bảng
Kết luận : Hai đơn vị đo khối khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần
Hoạt động 3 :Luyện tập 5’
Mục tiêu : Làm tốt các bài tập ứng dụng
Cách tiến hành :
Phương pháp : thực hành
Bài 1 : Ghi số thích hợp vào chỗ trống
1 yến = ……… kg
1 tạ = ….yến
1 tấn =……tạ =…. yến = …. Kg
Bài 2 : Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào vuông
Bài 4 : Giải toán
Chuyến trước : ? kg
Chuyến sau :
3 tạ 5 kg
Củng cố : (3’)
Nêu mối quan hệ giữa tấn , tạ , yến
Dặn dò: (2’)
Làm bài 4 / 41
Chuẩn bị bảng đơn vị đo khối lượng
Học sinh trả lời : 10 lần
1 chữ số
Hoạt động cả lớp
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến
Học sinh nhắc lại
Hoạt động cả lớp
Hai đơn vị đo khối khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần
Hoạt động cá nhân
Học sinh tự điền
Hoc sinh làm bài , nhận xét
Học sinh tóm tắt và làm vào vở
Giải :
Đổi 53 tạ = 5300 kg
3 tạ 5 kg = 305 kg
Số kg chuyến sau là :
5300 + 305 = 5605 ( kg )
Số kg cả hai chuyến là :
5300 + 5605 = 10905 ( kg )
Đáp số : 10905 kg
File đính kèm:
- toan t2 tuan 6 (2).doc