A. BÀI CŨ
- Cho số 673154.
B. BÀI MỚI
1) Giới thiệu bài :
2) Bài mới :
a) HĐ1: So sánh 99 578 và 100 000
- GV viết lên bảng: 99 578 100 000
- Em hãy viết dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó ?
Vậy trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: So sánh các số có nhiều chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: So sánh các số có nhiều chữ số
I. MỤC TIÊU : - Nhận xét các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số.
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số : số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. BÀI CŨ
HS đọc số, xác định các hàng
- Cho số 673154.
B. BÀI MỚI
1) Giới thiệu bài :
2) Bài mới :
a) HĐ1: So sánh 99 578 và 100 000
HS So sánh 99 578 và 100 000
- GV viết lên bảng: 99 578 … 100 000
- Em hãy viết dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó ?
- Vì số 99 578 có 5 chữ số, còn 100000 có 6 chữ số....
Vậy trong 2 số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.
b) So sánh 693 251 và 693 500
- GV viết bảng : 693 251 … 693 500 và yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích lí do vì sao lại chọn dấu < ?
- HS giải thích
Hay 693 500 > 693 251
- Vậy khi so sánh 2 số có cùng chữ số ta phải làm thế nào ? GV chốt lại.
- Khi so sánh 2 số bất kì ta làm ntn ?
- HS nêu lại
* HĐ2 : Thực hành
* Bài 1 : 1 HS đọc đề bài
- Đề yêu cầu làm gì ?
- Đặt dấu so sánh vào chỗ chấm.
- 1 HS làm bảng
- HS tự làm bài.
- GV gọi HS đọc kết quả từng bài. Hỏi vì sao em chọn dấu so sánh này ?
Vì số 9 999 có 4 chữ số, số 10 000 có 5 chữ số, vì 4 < 5 nên
- GV chữa bài.
- HS nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 : 1 HS đọc đề bài
- Gọi vài HS nêu kết quả.
- HS tự làm bài vào vở.
* Bài 3 : 1 HS đọc đề.
- 1 HS làm bảng
- HS tự làm bài vào vở
- Gọi HS nhận xét.
2467, 28092, 932018, 934567
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 4 : Bảng con
- Bài 4 HS làm bảng con.
3) Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- toan9.doc