I. MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ
- Luyện vẽ hình theo mẫu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ như BT4 - VBT, vẽ sẵn trên bảng phụ.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Phép trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: Phép trừ
I. MỤC TIÊU : - Củng cố kĩ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ
- Luyện vẽ hình theo mẫu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vẽ như BT4 - VBT, vẽ sẵn trên bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. BÀI CŨ
B. BÀI MỚI
1. Củng cố kĩ năng làm tính trừ
- GV viết lên bảng 2 phép tính trừ 865279 – 450237; 647253 – 285749 và yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét.
- Hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ?
- HS nêu
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm HS
- HS nhận xét, chữa bài
* Bài 2
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở, sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS kém trong lớp
* Bài 3
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh ?
- HS nêu : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở BT.
* Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- 1 em đọc
- Yêu cầu HS tự làm bài
- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
- Nhận xét, cho điểm HS
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
Bài sau : Luyện tập
File đính kèm:
- dfjahiuweyflknmakdslfjpoawjefiahklfdnajk (31).doc