I. Mục tiêu:
- Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
II. Đồ dùng:
- Thầy: Phiếu bài tập.
- Trò: Bảng con, vở bài tập
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2750 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán Phân số và phép chia số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
- Biết được thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành 1 phân số có tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.
II. Đồ dùng:
- Thầy: Phiếu bài tập.
- Trò: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định:
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Giảng bài:
- GV nêu ví dụ- ghi bảng
- Muốn biết mỗi em được mấy quả ta làm thế nào?
- HS đọc ví dụ b
- GV hướng dẫn HS thực hiện chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau, chia cho mỗi em 1 phần. Sau 3 lần chia mỗi em được mấy phần của cái bánh?
- Nhận xét kết quả của phép chia này?
c, Luyện tập:
- Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bảng con
- Nêu yêu cầu của bài
- HS dựa vào mẫu sgk- làm bài theo mẫu
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs tự làm bài
- GV nhận xét- chữa bài
* Ví dụ:
a, Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em được... quả cam.
8 : 4 = 2 (quả).
b, Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của chiếc bánh.
: 4 (3 không chia hết cho 4)
- Mỗi em được 3 phần. Ta nói mỗi em được cái bánh.
- Ta viết: ; Vậy 3 : 4 = (cái bánh)
- Kết quả là 1 phân số
8 : 4 = ; 3 : 4 = ; 6 : 19 = ; 5 : 5 =
* Bài 1 (108).
7 : 9 = 5 : 8 = 6 : 19 =
* Bài 2 (108).(HS khá, gỏi làm thêm 2 ý sau)
36 : 9 = = 4 88 : 11 = = 8
0 : 5 = = 0 7 : 7 = = 1
* Bài 3 (108).
6 = ; 1 = ; 27 = ; 0 =
Nhận xét (sgk/ 108)
4. Củng cố- dặn dò
File đính kèm:
- Phan so va phep chia so TN.doc