Toán: Nhân với số có một chữ số
Chú ý: phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả
lần nhân liền sau
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán: Nhân với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 35768 x 4 = 1. Ví dụ: a) 241324 x 2 = 241324 2 x 8 4 6 2 8 4 482648 Nhân theo thứ tự từ phải sang trái b) 136204 x 4 = 136204 4 x 6 1 8 4 2 4 1 5 544816 Em có nhận xét gì về hai phép nhân trên ? Chú ý: phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau S/57 1. Ví dụ: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 410536 3 x 1 6 8 0 3 2 1 Bài 2: S/57 Viết giá trị của biểu thức vào ô trống 403268; 604902; 806536; 1008170 1. Ví dụ: 2. Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Tính a) 843275 - 123568 x 5 617840 = 225435 = 843275 - Nháp Bài giải 8 xã vùng thấp nhận được số quyển truyện là: 8 x 850 = 6800 (quyển) 9 xã vùng cao nhận được số quyển truyện là: 9 x 980 = 8820 (quyển) Huyện miền núi đó nhận được số quyển truyện là: 6800 + 8820 = 15620 ( quyển) Đáp số: 15620 quyển truyện Bài 4: V Câu 1 Nhân với số có một chữ số ta nhân theo thứ tự từ phải sang trái. Câu 2 Nhân với số có một chữ số ta nhân theo thứ tự từ trái sang phải. Đáp án Câu 1 Đúng Đáp án câu 2 Sai 1. Ví dụ: Nhân theo thứ tự từ phải sang trái Chú ý: phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả lần nhân liền sau 2. Luyện tập:
File đính kèm:
- Nhân với số có một chữ số .ppt