Bài 1: Đặt tính rồi tính.
100 – 32 100 – 81 100 – 78 100 – 54 100 - 19
34 + 66 45 + 55 28 + 72 26 + 74 19 + 81
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán lớp 2 (Tuần 15) Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán lớp 2 (Tuần 15)
Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
100 – 32 100 – 81 100 – 78 100 – 54 100 - 19
34 + 66 45 + 55 28 + 72 26 + 74 19 + 81
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ….; ….
b/ 4; 8 ; 16; ….; ….
c/ 100; 200 ; 300; 400; ….; ….
d/ 110; 120 ; 130; 140; ….; ….
Bài 4: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, như vậy còn lại 12 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 5:Có ba gói kẹo. Gói thứ hai nhiều hơn gói thứ nhất 9 cái. Gói thứ ba ít hơn gói thứ hai 7 cái. Gói thứ nhất có 32 cái kẹo. Hỏi:
a/ Gói thứ hai có bao nhiêu cái kẹo?
b/Gói thứ ba có bao nhiêu cái kẹo?
c/ Cả ba gói có bao nhiêu cáI kẹo?
File đính kèm:
- ON TAP LOP 2 TUAN 15 .doc